bài tập môn nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp được chia bài tập theo các chương và được giải chi tiết. Qua bài tập giúp sinh viên nắm được các dạng bài tập nguyên lý thông kê cùng cách làm bài chuẩn xác và đứng nhất
PHầN 1: TóM TắT Lý THUYếT V CáC BI TậP CƠ BảN Chơng I: Đối tợng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp 1.1. ý nghĩa v tác dụng của thống kê doanh nghiệp: Xét về góc độ lý luận thống kê doanh nghiệp thì thống kê doanh nghiệp cung cấp cơ sở lý l[r]
ý nghĩa vμ tác dụng của thống kê doanh nghiệp: Xét về góc độ lý luận thống kê doanh nghiệp thì thống kê doanh nghiệp cung cấp cơ sở lý luận cho việc thống kê hoạt động kinh doanh trên ph[r]
PHầN 1: TóM TắT Lý THUYếT V CáC BI TậP CƠ BảN Chơng I: Đối tợng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp 1.1. ý nghĩa v tác dụng của thống kê doanh nghiệp: Xét về góc độ lý luận thống kê doanh nghiệp thì thống kê doanh nghiệp cung cấp cơ sở lý l[r]
ý nghĩa vμ tác dụng của thống kê doanh nghiệp: Xét về góc độ lý luận thống kê doanh nghiệp thì thống kê doanh nghiệp cung cấp cơ sở lý luận cho việc thống kê hoạt động kinh doanh trên ph[r]
Nhằm giúp cho sinh viên củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng thực hành công tác thống kê, tác giả đã sưu tầm, biên soạn Bài t_ẬP THỐNG KÊ _ _DOANH NGHIỆP THEO _đề cương học phần Thống [r]
mqM Trong đó: - T: Thời gian đảm bảo nguyên vật liệu cho sản xuất (ngy v đêm). - m: mức tiêu hao NVL cho một đơn vị sản phẩm. - q: khối lợng sản phẩm sản xuất bình quân(ngy v đêm) 5.2. Thống kê tình hình sử dụng nguyên vật liệu trong Doanh nghiệp: 5.2.1.Các chỉ tiêu thống kê[r]
Có số liệu thống kê TSCĐ của một đơn vị như sau Đơn vị tính: Triệu đồng Ngày 01/01 TSCĐ của doanh nghiệp có 10.000 Trong kỳ TSCĐ của doanh nghiệp biến động như sau: TRANG 9 - Doanh nghiệ[r]
- Giá trị bán thnh phẩm đã sản xuất trong kỳ : 500 Trong đó: - Dùng để sản xuất thnh phẩm : 400 - Bán ra ngoi : 100 - Giá trị hoạt động dịch vụ công nghiệp : 150 Trong đó: - Sửa chữa MMTB sản xuất công nghiệp DN : 20 - Sửa chữa lớn nh xởng của doanh nghiệp : 100 - Sửa chữa cho bên ngoi :[r]
Yêu cầu: 1. Tính giá trị sản xuất công nghiệp của Công ty tháng 2 v tháng 3 năm 2006 ? 2. Tính số lợng lao động bình quân trong tháng 2 v tháng 3 ? 3. Kiểm tra tình hình sử dụng lao động của Công ty theo 2 phơng pháp giản đơn v kết hợp với kết quả sản xuất? 4. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng[r]
đ; tháng 5 = 364.258 103 đ; tháng 6 = 378.266103 đ. Số CN có vào 01/5 là 250; 01/6 là 264 ; và ngày 01/7 là 270 người.Bài 13 : Có số liệu về tốc độ phát triển và tình hình thực hiện kế hoạch giá trò sản lượngcủa 2 DN như sau :ĐƠN VỊ TT 2011/TT 2010 ( % )KH 2012/TT 2011 ( % )% hoàn thành KH 2012Do[r]
ý nghĩa vμ tác dụng của thống kê doanh nghiệp: Xét về góc độ lý luận thống kê doanh nghiệp thì thống kê doanh nghiệp cung cấp cơ sở lý luận cho việc thống kê hoạt động kinh doanh trên ph[r]
BÀI TẬP CHƯƠNG 11. Bắn vào bia 5 phát. Gọi Ai là biến cố bắn trúng ít nhất i phát. Bj là biến cố bắntrúng đúng j phát.a) Diễn tả các biến cố A1 , B1 , A2 , B2 ?b) Hai biến cố A1 , B1 có xung khắc nhau không?c) Diễn tả các biến cố A1 B2 ; B1 A2 ; A1 B2 ; A2 B1 ?Giảia) A1 không trúng phát n[r]
11 ptsX andY are independent random variables, with marginal density functions: fXx = x 2 , 0≤x≤2 fYy = 1, 0≤y≤1 Find the joint cumulative distribution functionfor all possible values of[r]
câu bài tập trong đề cương. Nếu trả lời đúng câu lý thuyết thì được 4 điểm và làm đúng mỗicâu bài tập thì được 3 điểm, không có điểm từng phần trong từng câu. Gọi X là số điểm mônhọc A của sinh viên B sau khi thi. Lập bảng phân phối xác suất của X và tính E(X).2.10. Một sinh viên thi v[r]
1 BÀI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ (GV: Trần Ngọc Hội – 2009) CHƯƠNG 3 LÝ THUYẾT MẪU VÀ ƯỚC LƯNG Bài 3.1. Để khảo sát trọng lïng X của một loại vật nuôi trong nông trại, người ta quan sát một mẫu và có kết qủa sau: X(kg) 36 42 48 54 60 66 72 Số con 15 12 25 18 10 10 10 a) Ước lượng trọng lượng t[r]
cholesterol huyết thanh lớn hơn 250 mg / ml (giới hạn trên của mức bình thường)?b) Bao nhiêu phần trăm nam giới có thể có mức cholesterol huyết thanhtrong giới hạn bình thường là 150 – 250 mg / ml?c) Bao nhiêu phần trăm nam giới có mức cholesterol huyết thanh cao hơn 300 mg /ml?Bài 11. Các mẫu nước[r]
tờ báo. a. Có bao nhiêu người chỉ đọc một tờ báo. b. Có bao nhiêu người đọc ít nhất 2 tờ báo. c. Có bao nhiêu người không đọc tờ báo nào. Câu 21. Một thiết bị chứa 3 bộ phận A, B,C. Biết xác suất hỏng của A là 0,04 và nếu A hỏng thì xác suất hỏng của B là 0,5. Ngoài ra, xác suất A,B cùng hỏng đồng t[r]