CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN T[r]
(x2 3x) 22 3 2 0x x 24 4 2 12 2 16x x x x+ + = + 22( 16)733 3xxxx x+ + > MD1TTMINHDAT Tuyên tập Bất phơng trình vô tỉ dành ôn thi đại học 2009 0944576668- Siêu tầmHọc tập là con đờng ngắn nhất đi đến vinh quang việc học nh đi thuyển ngợc nớc không tiến ắt[r]
- Đặt ẩn phụ : 2 21 1t x x= + − −Bài 8 (B – 2007) Chứng minh rằng với mọi 0m >phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt : 22 8 ( 2)x x m x+ − = −- Bình phương 2 vế đưa về phương trình bậc ba.Bài 9 Tìm m để phương trình có nghiệmBài 10 Tìm m để phương trình có nghiệ[r]
2 2u 3v10uv 3 u v u 3v v 3u 0v 3u Với u=3v phương trình vô nghiệm Với v=3u được x 5 33 loại Vậy hệ đã cho vô nghiệm. Trung tâm luyện thi đại học E-Learning24h http://e-learning24h.org/ Admin: Nguyễn Văn Quốc Tuấn Bài 4: 2
2 2 4 2 2( 1 1 2) 2 1 1 1m x x x x x+ − − + = − + + − −- Đặt ẩn phụ : 2 21 1t x x= + − −Bài 8 (B – 2007) Chứng minh rằng với mọi 0m>phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt : 22 8 ( 2)x x m x+ − = −- Bình phương 2 vế đưa về phương trình bậc ba.Bài 9 Tìm m để phương trình[r]
42 hệ phương trình vô tỷ ôn thi ĐẠI HỌC năm 2015 42 hệ phương trình vô tỷ ôn thi ĐẠI HỌC năm 2015 42 hệ phương trình vô tỷ ôn thi ĐẠI HỌC năm 2015 42 hệ phương trình vô tỷ ôn thi ĐẠI HỌC năm 2015 42 hệ phương trình vô tỷ ôn thi ĐẠI HỌC năm 2015 42 hệ phương trình vô tỷ ôn thi ĐẠI HỌC năm 2015 42 hệ[r]
50 bài phương trình, bất phương trình, hệ phương trình vô tỉ có lời giải của tác giả Nguyễn Văn Quốc Tuấn Lớp B K112 Đại học Y Hà Nội.Nội dung gồm các bài toán hay về (hệ, bất) phương trình vô tỉ, được tác giả chọn lọc từ sách vở, từ các diễn đàn học tập. Tất cả đều có lời giải chi tiết để học sin[r]
Bài 4. Bất phương trình hữu tỉ và vô tỉ Giả sử f(x) và g(x) là các hàm số xác định trên các miền D và E tương ứng. Giải bất phương trình f(x) > g(x) (hay f(x) ≥ g(x)) nghĩa là tìm tất cả các điểm xo ∈ D ∩ E sao cho f(xo) > g(xo) (hay f(xo ≥ g(xo)) là[r]
- Đặt ẩn phụ : 2 21 1t x x= + − −Bài 8 (B – 2007) Chứng minh rằng với mọi 0m >phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt : 22 8 ( 2)x x m x+ − = −- Bình phương 2 vế đưa về phương trình bậc ba.Bài 9 Tìm m để phương trình có nghiệmBài 10 Tìm m để phương trình có nghiệ[r]
⇔ −√3 ≤ x ≤√3Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T =−√3;√3Tài liệu này dành tặng bạn Thúy Thanh. Người đã cùng tôi đi qua 4 năm đại học.Chúc bạn và gia đình sức khỏe và thành công—————— Nguyễn Minh Tiến —————– 18www.VNMATH.com
x x x x m+ − + + − =. Tìm m để PT có nghiệm duy nhất. Phương trình và bất phương trình vô tỉ 177 IV. ĐẶT 1 ẨN PHỤ VÀ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THAM SỐ BIẾN THIÊN, HẰNG SỐ BIẾN THIÊN Bài 1. GPT: ( )3 34 1 1 2 2 1x x x x− + = + + (1) Đặt 3 2 31 0 1u x u x= + ≥ ⇒ = +. Khi đó (1)[r]
2 Cách 4: (3. ðưa phương trình về dạng ñồng cấp 2 20au buv cv+ + = ñể tạo tích bằng việc ñặt ẩn phụ) (Thực chất ñây chỉ là cách trình bày khác của Cách 3 – song cách trình bày này các em sẽ thấy rõ hơn tính ñồng cấp xuất hiện ở phương trình trên) Biến ñổi phương trình tương ñ[r]
x = 16 y = 3 Vậy nghiệm (x;y) của hệ (I) là (16;3). Toán Học [3K]- Kiến Thức - Kỹ Năng - Kinh Nghiệm Thy Lâm Phong Nghề nghiệp không làm nên sự cao quý của con người mà chính con người làm nên sự cao quý của nghề nghiệp. (Theo Dấu Ước Mơ - trích ñề thi Cao ñẳng khối C & D 2012 )[r]
2) Tỡm sao cho h (*) cú nghim duy nhtXác định tham số a để phơng trình sau có nghiệmduy nhất: Xỏc nh cỏc giỏ tr õm ca a hệ phơng trình:có nghiệm duy nhấtTìm để hệ sau có nghiệm duy nhấtC¸c d¹ng hÖ ph¬ng tr×nh kh¸cTìm m để hÖ bÊt ph¬ng tr×nh sau có nghiệm duy nhấtCho hÖ ph¬ng tr×nh1. Tìm tất cả các[r]
Đây là bộ tài liệu hay, được tuyển chọn kĩ càng, có chất lượng cao, giúp các em học sinh lớp 12 củng cố và nâng cao kiến thức, phục vụ tốt việc bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi đại học của bộ môn. Hy vọng bộ tài liệu sẽ giúp ích đắc lực cho các em học sinh lớp 12 trong việc học tập và luyện thi[r]
22 2S1 >−2211Chú ý : Cách 2: đặt t = x + , khi đó để (2) có hai nghiệm lớn hơn hoặc bằng − thì222 1 13 t − − ( m − 4 ) t − − 1 = 0 có hai nghiệm thực lớn hơn hoặc bằng 0.223. Các kỹ năng:a. Để bình phương 2 vế phương trình – bất phương trình thì một[r]
có nghiệm x=α thì chia vế trái cho cho x–α ta được ( )( )1 20 1 2 10n nn nx b x b x b x bα− −− −− + + + + =L, tương tự cho bất phương trình.* Phương trình−bất phương trình bậc 3: Nếu nhẩm được 1 nghiệm thì việc giải theo hướng này là đúng, nếu không nhẩm được nghiệ[r]
18. Giải bất phương trình sau: 221 311 1xxx>−− −19. Giải bất phương trình sau: 2 2( 3) 4 9x x x− − ≤ −20. Giải bất phương trình sau: 2 25 10 1 7 2x x x x+ + ≥ − −21. Giải bất phương trình sau: 12 31x xx x+− >+22. Giải bất <[r]