BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN VÀ ĐÁP ÁN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN VÀ ĐÁP ÁN":

Bài tập câu điều kiện (conditional sentences)

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES)

Bài tập câu điều kiện đầy đủ các loại, từ dễ đến khó giúp các bạn luyện tập một cách thành thạo nhất. Câu điều kiện là một phần ngữ pháp quan trọng ở tiếng Anh trung học cơ sở do vậy tài liệu nàu được trình bày rõ ràng, khoa học có nội dung phong phú.

3 Đọc thêm

Lý thuyết và bài tập áp dụng về câu điều kiện trong tiếng anh

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

điều không chắc chắn (có thể hoặc không thể) xảy ra trong tương lai.Ex. I may go shopping today. If I go shopping, I'll buy you some coffee.Lưu ý: Động từ chính trong mệnh đề phụ trạng ngữ bắt đầu bằng "when" hoặc "if" luôn ở thì present simple mặc dù hành động sẽ xảy ra trong tương lai.Ex. When/If[r]

19 Đọc thêm

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN pdf

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN PDF

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN I. Verbform : 1. I would say it was time you (start) working seriously. 2. I’d rather you (not,watch) television while I’m working. 3. I wish I (spend) more time swimming last summer. 4. Helen is so bossy. She acts as if she (own) the[r]

3 Đọc thêm

các dạng bài tập về câu điều kiện

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN

Các dạng bài tập về câu điều kiện (cấp độ cơn bản)1) Dạng chia động từ:Ở cấp độ cơ bản thông thường người ta chia một vế cho mình rồi nên các em chỉ việc quan sát xem đó là loại mấy mà áp dụng công thức cho đúng.Ví dụ:If I meet him, I (give) him this book.Nhìn thấy câu[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN PHẦN 1

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN PHẦN 1

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN PHẦN 1Question 1: If I ________ to the store later, I’ll get yousome milk.A. will goB. wentC. goD. was goingQuestion 2: If I’m tired in evenings, ____________.A. I went to bed early B. I go to bed early.C. I’d go to bed early D. I’d have gone to bed earlyQu[r]

8 Đọc thêm

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN PHẦN 2

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN PHẦN 2

A.wasn‘t setting B.couldn’t have set C.hadn’t set TRANG 10 QUESTION 59: Some scientists say that is it still not too late to minimize the effects of climate change ___ enough money and e[r]

10 Đọc thêm

Bài tập câu điều kiện

Bài tập câu điều kiện

EXERCISE I: Put the verbs in brackets in correct tenses.
1 If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself.
2 If I had known that you were in hospital, I (visit) ________ you.
3 You could make much progress if you (attend) ________ class regularly.
4 If I (know) ________ his telephone numb[r]

Đọc thêm

Bài tập về câu chủ động bị động có đáp án

BÀI TẬP VỀ CÂU CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG CÓ ĐÁP ÁN

Eg: I am thought to be the best student in my class.ở cách chuyển thứ hai , có thể dùng 3 dạng nguyên mẫu của động từ: 1) To- inf: khi hành động xảy ra ở mệnh đề that diễn ra cùng thì hoặcdiễn ra sau hành động ở mệnh đề tờng thuật.2) nguyên mẫu tiếp diễn: to be ving, khi hành động ở mệnh đề that ởth[r]

12 Đọc thêm

Bài tập trắc nghiệm tiếng anh câu điều kiện

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH CÂU ĐIỀU KIỆN

Conditional sentences

Exercise 1. Choose the best answer to complete the following sentences.

1. If I ……….a lot of money now, I …………..a new car.
a. have will buy b. have would buy
c. had will buy d. had would buy.
2. If I ……………y[r]

5 Đọc thêm

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

Type I: Real conditional sentences.
If + S + V (present) , S + will shall + V (infinitive)
Eg: 1. If I am free, I will come to see you tomorrow
2. If you have finished your letter, I will post it
3. If you are doing your homework, I will wait until you finish
2. Type II: Unreal condition[r]

7 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1+2+3

BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1+2+3

3/ You could make much progress if you attend ________ class regularly.. 8/ We lost the match.[r]

2 Đọc thêm

Bài tập câu điều kiện

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN

COMPLETE THE CONDITIONAL SENTENCES TYPE I BY PUTTING THE VERBS INTO THE CORRECT FORM._ 1.. If you send this letter now, she receive it tomorrow.[r]

2 Đọc thêm

Bài tập câu điều kiện

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN

ĐỀ BÀI TẬP 5
Exercise 1: One of the four underlined parts marked A, B, C, D in each sentence is not correct in standard English. Identify them.
1. If Lucia had been here now, she would find out the truth about her uncle’s accident.
A B[r]

8 Đọc thêm

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN

I can’t make all of my own meals because I am not good at cooking.. I’m not you, so I can’t tell him the truth.[r]

3 Đọc thêm

Bài tập câu điều kiện

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN

Khóa học LTðH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Bốn loại câu ñiều kiện và chữa câu hỏi trong ñề thi Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - A. Choose the best answer among A, B, C or D to complete each sentence. 1. I would hav[r]

6 Đọc thêm

Bài tập về câu điều kiện và câu điều ước .

BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN VÀ CÂU ĐIỀU ƯỚC .

IChoose the best anwer :1If I ……….the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.AhaveBwould haveChad hadDshould have2I………you sooner had someone told me you were in the hospital.Awould have visitedBvisitedChad visitedDvisit3………more help,I could call my ne[r]

16 Đọc thêm

CÁC BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN VÀ VỀ GIỚI TỪ

CÁC BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN VÀ VỀ GIỚI TỪ

Put the verbs in brackets into the correct tenses Type III 1 If I had known that you were in hospital I visit you.. 2 The ground was very soft.[r]

13 Đọc thêm

các bài tập về câu điều kiện trong Tiếng Anh

các bài tập về câu điều kiện trong Tiếng Anh

Question 8: ______ my mother’s encouragement, I wouldn’t have made such a daring decision.
A. Until B. In spite C. But for D. Providing (ĐH 2014)
Question 22: “______ anyone ring while I’m away, please take a message.”
A. May B. Would C. Will D. Should (cao đẳng 2014)
Question 68:[r]

Đọc thêm

câu điều kiện (lý thuyết, bài tập có đáp án)

CÂU ĐIỀU KIỆN (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN)

1. “Would you mind if we ___you by your first name?” “Not at all. Please call me Tom.”
A. called B. call C. calling D. want to call
2. She can’t get home ___ she has no money.
A. unless B. if C. until D. without
3. If I had known your new address, we ___to see you.
A. came B. will come C. would[r]

3 Đọc thêm