Ví dụ 2: Cho phương trình a. Giải phương trình với m = 23.b. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệmLời giải: Điều kiện x - 9 ≥ 0 ⇔ x ≥ 9. đặt t = thì x = t2 + 9 phương trình (7) trở thành ⇔ ⇔ ⇔)7( 6mx9x6x9x6x+=−−+−+9x−m9t))3t()3t((6222++=−++m9t)3t3t(62++=−++<[r]
Kết hợp với điều kiện su ra : Vậy phương trình có 1 nghiệm :4. Mặc định điều kiện : . sau khi tìm được số nghiệm chính là số nghiệm tối đa của phương trình và kết luận :Ví dụ 9 : Lời giải : phương trình đã cho tương đương với :
phức tạp , có thể là bậc quá cao ...Có lẽ phương pháp hữu hiệu nhất để giải quyết vấn đề này chính là đặt ẩn phụ để chuyển về một phương trình đơn giản và dễ giải quyết hơn .Có 3 bước cơ bản trong phương pháp này :- Đặt ẩn phụ và gán luôn điều kiện cho ẩn phụ- Đưa phương trình ban đầu về phương trìn[r]
4 2 2 18 9 0x x x x x x x x x x xx x x x xx x⇔ + + − + = ⇔ − + = −⇔ + − = −⇔ − =Chuyên đề: PT – BPT – Hệ PT vô tỷ Trần Duy Thái2Trường THPT Tân Quới 2008-2009Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=0, 98x =.(Hãy tìm thêm cách giải khác)Ví dụ 3: Tìm m để phương trình 2 22 4 0x mx[r]
>CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNGTRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈI. Phương pháp bìnhphương :Với Chú ý :Điều kiện ( căn bậc chẵn) có nghĩa là cónghĩa với mọi giá trị ADạng quen thuộc : Ví dụ 1: Điều kiện : Với đk trên ta có : Đối chiếu đk thỏa mãn. Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 1Ví dụ 2: ĐK : Với đk tr[r]
Các bài toán về phương trình, bất phương trình vô tỷCÁC BÀI TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶA. Phần phương trình:1) Giải các phương trình sau:(Phương pháp biến đổi tương đương). 1/ x 2 3 2x 5 x 2 2x 5 2 2+ + − + − − − = 2/ 1 1x x x 22 4+ + + + = 3/ 2 3x 2x 4 3 x 4x+ + = + 4/ x 3 7 x 2x 8[r]
Giải .Bình phương 2 vế phương trình: ( )( )( )2 24 2 4 16 2 4 16 2 9 16x x x x+ + − + − = +Ta đặt : ( )22 4 0t x= − ≥. Ta được: 29 16 32 8 0x t x− − + =Ta phải tách ( )( )2 2 29 2 4 9 2 8x x xα α α= − + + − làm sao cho t∆ có dạng chính phương .Nhận xét : Thông thường ta chỉ cần nhóm sa[r]
⇔ − =Chuyên đề: PT – BPT – Hệ PT vô tỷ 2Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=0, 98x =.(Hãy tìm thêm cách giải khác)Ví dụ 3: Tìm m để phương trình 2 22 4 0x mx x− − − = có nghiệm.HD: Chuyển vế, đặt điều kiện, bình phương hai vế tìm được 21,2162m mx± −=. Kết hợp với điều kiện ta tìm đ[r]
− + − = + ð/s: x = 7/6 <13>. Giải bất phương trình: − −+ − >− −22( 16) 733 3x xxx x. ð/s: > −10 34x RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ PT, BPT Vô tỷ Page 2 22/10/2013 <14>. Giải bất phương trình: 3 2 1x x− < −. ðáp số[r]
( )22 4 0t x= − ≥. Ta được: 29 16 32 8 0x t x− − + =Ta phải tách ( )( )2 2 29 2 4 9 2 8x x xα α α= − + + − làm sao cho t∆ có dạng chính phương .Nhận xét : Thông thường ta chỉ cần nhóm sao cho hết hệ số tự do thì sẽ đạt được mục đích 4. Đặt nhiều ẩn phụ đưa về tích Xuất phát từ một số hệ “đạ[r]
b) Xét dấu của biểu thức: P.a1 Bài2: Một ca nô xuôi từ bến A đến bến B với vận tốc 30 km/h, sau đó lại ngợc từ B trở về A. Thời gian xuôi ít hơn thời gian đi ngợc 1 giờ 20 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết rằng vận tốc dòng nớc là 5 km/h và vận tốc riêng của ca nô lúc xuôi và ngợc bằng[r]
⇔ + + − + = ⇔ − + = −⇔ + − = −⇔ − =Trang 2Giáo viên: Nguyễn Việt Bắc Chuyên đề: PT – BPT – HPT Vô tỷ Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=0, 98x =.(Hãy tìm thêm cách giải khác)Ví dụ 3: Tìm m để phương trình 2 22 4 0x mx x− − − = có nghiệm.HD: Chuyển vế, đặt điều kiện, bình phương hai vế tì[r]