TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 18-79 QUY TRÌNH THIẾT KẾ CẦU CỐNG THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CHƯƠNG I QUY TRÌNH CƠ BẢN 1. CHỈ DẪN CHUNG: ........................................................................................ 1 2. CHỌN VỊ TRÍ CẦU CỐNG ..................................[r]
- Vật liệu: đất sỏi sạn (kích cỡ hạt Dmax < 50 mm, lợng hạt có đờng kính > 19 mm chiếm không quá 50%) làm nền, móng đờng (do Quy trình thi công nghiệm thu hoặc chỉ dẫn kỹ thuật quy định đầm nén theo phơng pháp đầm nén tiêu chuẩn). 3 Phơng pháp II-A - Vật liệu: đất hạt mịn, đất c[r]
đồ thị quan hệ độ ẩm - khối lượng thể tích khô. 2.4.6 Tiến hành hiệu chỉnh kết quả đầm nén trong phòng (độ ẩm đầm chặt tốt nhất và khối lượng thể tích khô lớn nhất) khi vật liệu đầm nén có chứa hạt quá cỡ theo hướng dẫn chi tiết ở Phụ lục B. 22 TCN 333-06 4 3 Yêu cầu về thiết bị, dụng cụ 3.1[r]
TIÊU CHUẨN NGÀNH22TCN 339:2006DỤNG CỤ NỔI CỨU SINH(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2006/QĐBGTVT ngày 05/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) LỜI NÓI ĐẦUTiêu chuẩn Ngành Dụng cụ nổi cứu sinh (22 TCN 339 06) được biên soạn trên cơ sở Tiêu chuẩn Quốc tế IS[r]
PHỤ LỤC1. TCVN 5924:1995 _ Chất lượng nước.tiêu chuẩn nước mặtSTT Tên gọiKý hiệu/Công thứcĐơn vò A B1 Amoniac (tính theo N) NH3 (N) mg/l 0.05 12 Asen As mg/l 0.05 0.13 Bari Ba mg/l 1 44 Cadimi Cd mg/l 0.01 0.025 Chất rắn lơ lửng SS mg/l 20 806 Chất tẩy rửa - mg/l 0.5 0.57 Chì Pb mg/l 0[r]
T i ê u c h u ẩ n V i ệ t n a m TCVN 5942 - 1995Chất lượng nước Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt Water quality - Surface water quality standard1 Phạm vi áp dụng1.1 Tiêu chuẩn này quy định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong nước mặt.1.2 Tiêu chu[r]