NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN BÀI 6

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN BÀI 6":

Ngữ pháp tiếng Nhật có khó không ?

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT CÓ KHÓ KHÔNG ?

Ngữ pháp tiếng Nhật có khó không? Bài viết của cô Hồng Thƣ – Giảng viên tiếng Nhật/Hiệu trƣởng trƣờng Nhật ngữ RedBook Chắc hẳn có rất nhiều bạn học tiếng Nhật, đặc biệt là những bạn học lên đến Trung cấp trả lời ngay tắp lự rằng: KHÓ, RẤT KHÓ. Cô không phủ nhận điều nà[r]

4 Đọc thêm

ngữ pháp tiếng nhật - CÁCH DÙNG 30 NGỮ PHÁP tiếng Nhật N5

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT - CÁCH DÙNG 30 NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N5

từ Hồ Chí Minh đi Nha Trang khoảng bao nhiêu tiền?5.Sống ở đâu 日本に 住んでいます<にほんにすんでいます>6.Đang công tác tại 不動産会社に 勤めています・ <ふどうさんに つとめています>Tôi đang công tác tại công ty bất Động sản.7.Làm việc ở レストランで 仕事をします<れすとらんで しごと[r]

8 Đọc thêm

NGỮ PHÁP tiếng nhật sơ cấp 1 bài 1

NGỮ PHÁP tiếng nhật sơ cấp 1 bài 1

Đây là Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 1 giáo trình Minano Nihongo dành cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật.
Bài viếc được tổng hợp từ các wedside dạy tiếng Nhật uy tín, đảm bảo chất lượng và được trình bày khoa học, dễ đọc, dễ hiểu.
Chúc các bạn ôn tập tốt 11

Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N5

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N5

1 . ~  は ~ : thì, là, ở~ は~ [ thông tin truyền đạt]~ N1 は N2 がGiải thích:Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Trông tin truyền đạt thường đứng sau はLàm chủ ngữ của mệnh đề chính.Ví dụ:私(わたし)は日本(にほん)の料理(りょうり)が好(す)きです。Tôi thích món ăn Nhật山田(やまだ)さん[r]

18 Đọc thêm

Ngữ Pháp Tiếng Nhật

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT

71 ~もかまわず 意味 ~を気にしないで・~に気を使わず平気で KHÔNG BẬN TÂM ĐẾN ~ / DỬNG DƯNG KHÔNG ĐẾM XỈA ĐẾN ~ 接続 [名]+もかまわず ① 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。 Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn c[r]

19 Đọc thêm

ngữ pháp tiếng nhật

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT

71 ~もかまわず 意味 ~を気にしないで・~に気を使わず平気で KHÔNG BẬN TÂM ĐẾN ~ / DỬNG DƯNG KHÔNG ĐẾM XỈA ĐẾN ~ 接続 [名]+もかまわず ① 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。 Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn c[r]

19 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT

71 ~もかまわず 意味 ~を気にしないで・~に気を使わず平気で KHÔNG BẬN TÂM ĐẾN ~ / DỬNG DƯNG KHÔNG ĐẾM XỈA ĐẾN ~ 接続 [名]+もかまわず ① 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。 Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn c[r]

19 Đọc thêm

học tiếng Nhật cơ bản basic japanese vietnamese phần 4 ppsx

HỌC TIẾNG NHẬT CƠ BẢN BASIC JAPANESE VIETNAMESE PHẦN 4 PPSX

たな <tana> : cái kệ ドア <DOA> : cửa ra vào まど <mado> : của sổ ポスト <POSUTO> : thùng thư ビル <BIRU> : tòa nhà cao tầng こうえん <kouen> : công viên きっさてん <kissaten> : quán nước ほんや[r]

11 Đọc thêm

Tham luận về chủ đề nâng cao năng lực nghe nói cho học sinh học tiếng Nhật pot

THAM LUẬN VỀ CHỦ ĐỀ NÂNG CAO NĂNG LỰC NGHE NÓI CHO HỌC SINH HỌC TIẾNG NHẬT POT

Tham luận về chủ đề nâng cao năng lực nghe nói cho học sinh 1: Nâng cao năng lực nghe. Đối tượng: học sinh mới bắt đầu học tiếng Nhật Giáo trình: minnanonihongo, choukai tasuku quyển 1 Các hình thức nghe: nghe theo bài Nghe tự doThực chất việc nghe hiểu trong tiếng Nhật là rất k[r]

3 Đọc thêm

 TIẾNG NHẬT SỬ DỤNG KHI ĐI THĂM VIẾNG

TIẾNG NHẬT SỬ DỤNG KHI ĐI THĂM VIẾNG

Những câu tiếng Nhật sử dụng khi đi thăm viếngTổng hợp 20 câu tiếng Nhật cơ bản sử dụng khi đi thăm viếng hi vọng có thể giúp các bạn giao tiếp tiếngNhật trong cuộc sống chuyên nghiệp hơn nhé!Những câu tiếng Nhật sử dụng khi đi thăm viếngQua hệ hợp tác giữa 2 nước Việt -[r]

4 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 12 - Minnano Nihongo potx

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 12 - MINNANO NIHONGO POTX

Từ vựng sơ cấp bài 12 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第12課; あそぶ; chơi đùa およぐ: bơi lội むかえる; đưa đón つかれる: mệt mỏi だす; giao nộp はいる: vào, bỏ vào でる: ra ngoài けっこんする: kết hôn かいものする: mua sắm しょくじする: dù[r]

6 Đọc thêm

Nắm vững ngữ pháp trong tiếng Nhật (Bài 4) potx

NẮM VỮNG NGỮ PHÁP TRONG TIẾNG NHẬT (BÀI 4) POTX

ニク 用例:私は毎日肉をたべます。 不 フ、ブ 用例:図書館は不便な場所にあります。 便 ベン、ビン たより 用例:私の部屋にはとても便利な地図があります。 味 ミ あじ、あじわう。 用例:この店は建物は汚いけれど、味はいいです。 野 ヤ、ショ の 用例:米や野菜を買いにいきます。 茶 チャ、サ 用例[r]

15 Đọc thêm

ĐỀ KIỂM TRA lớp 6 Tiếng anh 6 thí điểm

ĐỀ KIỂM TRA LỚP 6 TIẾNG ANH 6 THÍ ĐIỂM

67 Câu hỏi về ngữ pháp Tiếng anh lớp 6 thí điểm.67 Câu hỏi về ngữ pháp Tiếng anh lớp 6 thí điểm67 Câu hỏi về ngữ pháp Tiếng anh lớp 6 thí điểm67 Câu hỏi về ngữ pháp Tiếng anh lớp 6 thí điểm67 Câu hỏi về ngữ pháp Tiếng anh lớp 6 thí điểm67 Câu hỏi về ngữ pháp Tiếng anh lớp 6 thí điểm

3 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 18 - Minnano Nihongo doc

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 18 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 18 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第18課: のぼる: leo lên, trèo lên とまる: dừng lại そうじする: vệ sinh せんたくする: giặt quần áo れんしゅうする: luyện tập なる: trở nên, trở thành ねむい: buồn ngủ つよい: khỏe mạnh よわい[r]

4 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 16- Minnano Nihongo pot

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 16 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 16- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第16課: おぼえる: nhớ わすれる: quên なくす: mất はらう: trả tiền かえす: trả lại でかける: ra ngoài ぬぐ: cởi, tháo ra もっていく: mang đi もってくる: mang đến しんぱいする: lo lắng ざんぎ[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 20 - Minnano Nihongo potx

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 20 - MINNANO NIHONGO POTX

Từ vựng sơ cấp bài 20 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第20課: おもう: nghĩ いう: nói たる: đủ かつ: thắng まける: thất bại ある: có やくにたつ: có ích ふべんな: bất tiện おなじ: giống nhau すごい: giỏi quá しゅしょう: thủ tướng だいとうりょ[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 19- Minnano Nihongo pot

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 19 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 19- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第19課: いる: cần しらべる: điều tra なおす: sửa chữa しゅうりする: sửa chữa でんわする: điện thoại ぼく: tôi きみ: bạn サラリーマン: nhân viên hành chánh ことば: từ vựng ぶっか: vật giá き[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo pps

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 9 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第9課: わかる: hiểu ,nắm được ある: có すきな: thích きらいな: ghét じょうずな: giỏi へたな: dở りょうり: món ăn,việc nấu ăn のみもの: nước uống スポーツ: thể thao やきゅう: môn dã cầu ダン[r]

7 Đọc thêm

NGỮ PHÁP N5 TIẾNG NHẬT

NGỮ PHÁP N5 TIẾNG NHẬT

(Người này (vị này) là anh (ông) Kimura.)Mẫu câu 5: _____ は[wa]___~の[no] ~- Đây là cấu trúc dùng trợ từ の[no] để chỉ sự sở hữu.- Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn.Vd: IMC  の しゃいん.[IMC no shain](Nhân viên của công ty IMC]  日本語  の ほん[Ni[r]

4 Đọc thêm