2. Viết tập hợp ƯC(12,16)2. Viết tập hợp ƯC(12,16) Bài 17:Bài 17: ƯỚC CHUNG LỚN ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.NHẤT.1.1.Ước chung lớn nhất:Ước chung lớn nhất:_ Đònh nghóa: SGK/54_ Đònh nghóa: SGK/54V[r]
Dạng 2: Tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất Dạng 3: Các bài toán thực tế Bài 1: Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ? Hướng dẫn Số tổ là ước chung[r]
Luyện Tập ước chung lớn nhất I.Mục Tiêu. - Học sinh được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN. - Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố; tìm ƯCLN. - Vận dụng trong việc giải các bài toán. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ HS : Bút d[r]
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tậphợp các ước chung của các số đóA. Tóm tắt kiến thức:1. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước[r]
Dãy Fibonacci ước chung lớn nhất, hợp thành và đồng nhất thức (LV thạc sĩ)Dãy Fibonacci ước chung lớn nhất, hợp thành và đồng nhất thức (LV thạc sĩ)Dãy Fibonacci ước chung lớn nhất, hợp thành và đồng nhất thức (LV thạc sĩ)Dãy Fibonacci ước chung lớn nhất, hợp thành và đồng nhất thức (LV thạc sĩ)Dãy[r]
Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 Ước chung và Ước chung lớn nhất 1Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. .ƯCLN của hai hay nhiều số là số
* T×m ¦CLN(5,1); ¦CLN (12,30,1) ? ¦CLN (5; 1) = 1 TiÕt 31: ¦íc chung lín nhÊt¦CLN(12,30,1) = 1Tiết 31: Ước chung lớn nhất2. 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số Tìm ước chung lớn nhất<[r]
Vậy ƯC(12;30) = {1;2;3;6} Kết luận: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.tiết 31 : Ước chung lớn nhất1. Ước chung lớn nhấtVí dụ 1: Tìm[r]
I. Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa: a) Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. b) Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác không trong tập hợp các bội chung của các số đó. 2. Cách tìm a) Muốn tìm UCLN của hai hay nhiều số lớ[r]
Chuyên đề Bội số chung nhỏ nhất và Ước số chung lớn nhất I. Bội số chung nhỏ nhất 1. Khái niệm: Bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên a và b là số nguyên dương nhỏ nhất chia hết cho cả a và b. Tức là nó có thể chia cho a và b mà không để lại số dư. Nếu a hoặc b là 0, thì không tồn tại số nguyên dư[r]
3 16 45 38 57 57989x x+ =+ ++ ++ ++ b)21 11 31 14 56 7y y+ =+ ++ +a) x = b) y =Bài 4:(2 điểm) Cho ba số : A = 1193984; B = 157993 và C = 38743.a) Tìm ước chung lớn nhất của A,B,Cb) Tìm bội chung nhỏ nhất của hai số A,B.
-Ước chung lớn nhất(ƯCLN) của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung; Bội chung nhỏ nhất(BCLN) của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất trong tập hợp các bội chungHãy nêu cách tìm ƯCLN và BCLN[r]
Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu cách tìm ước của một số a? BT: Tìm các Ư(4), Ư(6) HS2:Nêu cách tìm bội của một số ? BT: Tìm tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6 Ta có thể tìm các ước của a (a > 1)bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết c[r]
Những hộp quà mang lại nhiều may mắnNhững hộp quà mang lại nhiều may mắnNhững hộp quà mang lại nhiều may mắnNhững hộp quà mang lại nhiều may mắnCác em được chia thành 3 tổ. Mỗi tổ sẽ trả lời một câu hỏi theo từng bước. Bước thứ nhất bàn 1 thực hiện, bước tiếp theo bàn 2 thực hiện, bước cuối c[r]
Ngày soạn:29/10/04Tiết 30 §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGI/ Mục tiêu: - HS nắm được đònh nghóa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tậphợp- HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhièu số bằng cách liệt kê các ước, cá[r]
TRƯỜNG THCS TRIỆU THỊ TRINHGiáo viên: NGUYỄN THỊ HOÀNG OANHGD+ Tìm Ư(12) ; Ư(30); ƯC(12;30)Kiểm tra bài cũ∈+ x ƯC(a;b) khi nào?ĐÁP ÁN : + x ƯC(a;b) khi a x và b x∈+ Ư (12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12 Ư (30) = 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 ƯC (12,30) = 1; 2; 3; 6{{{}}}Câu hỏi: 6 là ước chung [r]
Kế hoạch ôn tập Môn Toán 6 học kì I .Năm học 2007-2008.Phần I: Lý thuyếtI) Số học Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Phép cộng và phép nhân. Phép trừ và phép chia. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân ,chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Tứ t[r]
,khi đó từ đẳng thức (,)(,)ababb=− ta đã đi về bài toán tìm ước số chung của hai số nguyên dương nhỏ hơn là ,abb−. Tiếp tục là bài tóan với hai số nguyên dương nhỏ hơn nữa là 2,abb− (trong trường hợp abb−>) hay là (,2)abba−−( trong trường hợp abb−<) . Nếu ta tiếp t[r]
; (m, n) = 1. Do đó : a - b = d(m - n) = 7 (1’) [a, b] = mnd = 140 (2’) => d là ước chung của 7 và 140 => d thuộc {1 ; 7}. Thay lần lượt các giá trị của d vào (1’) và (2’) để tính m, n ta được kết quả duy nhất : d = 7 => m - n = 1 và mn = 20 => m = 5, n = 4[r]
iii)Ước chung lớn nhất. Một tính chất cơ bản của ước mà các bạn cũng có thể nhận ra là: nếu d là ước của a thì da≤, do đó tập hợp các ước số của một số là hữu hạn. Trong một tập hữu hạn thì luôn tồn tại phần tử bé nhất, nhỏ nhất. Do đó k[r]