* Tính f ' ( x)* Lập bảng biến thiên của hàm số f(x)* Xác định max f ( x); min f ( x) .x∈Dx∈D* Vận dụng một trong các mệnh đề trên, để đưa ra kết luận cho bài toán.Chú ý: Trường hợp phương trình, bất phương trình, hệ bất phương trình chứacác biểu thức phức tạp ta làm như[r]
Sự kết hợp của phương pháp thác triển theo tham số và phương pháp runge kutta trong việc giải hệ phương trình phi tuyến tính nhiều biến số Sự kết hợp của phương pháp thác triển theo tham số và phương pháp runge kutta trong việc giải hệ phương trình phi tuyến tính nhiều biến số Sự kết hợp của phư[r]
______Chu Thanh Tiệp – K59E Cử nhân Toán – ĐHSPHN___________________________ 1 Chuyên đề: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH–BẤT PHƯƠNG TRÌNH–HỆ CHỨA THAM SỐ I.CƠ SỞ LÍ THUYẾT Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên tập D và tồn tại giá[r]
Trong chương trình toán học ở bậc trung học phổ thông, bài toán tìm giá trị tham số để phương trình, bất phương, hệ phương trình có nghiệm là bài toán quan trọng và thường gặp trong kì thi tuyển sinh vào Đại học,Cao đẳng .Đây là bài toán mà học sinh thường gặp rất nhiều khó khăn khi làm, nhất là từ[r]
Sự kết hợp của phương pháp thác triển theo tham số và phương pháp euler trong việc giải hệ phương trình phi tuyến nhiều biến số Sự kết hợp của phương pháp thác triển theo tham số và phương pháp euler trong việc giải hệ phương trình phi tuyến nhiều biến số Sự kết hợp của phương pháp thác triển theo t[r]
+ ()f x 1 -1 • Dựa vào BBT ta suy ra: Phương trình (1) có nghiệm ⇔ 1 1m− < <. MINH HỌA ĐỒ THỊ Chuẩn bị cho kỳ thi vào Đại học HĐBM TOÁN – ĐỒNG THÁP Thí dụ 2. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt 22 2 2m x x x− + = +
= =−.Câu 3: (2 điểm) Cho hàm số y=x2-2x-3 có đồ thị (P).c. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.d. Tìm m để đường thẳng (∆) : y= -4x-m cắt (P) tại hai điểm phân biệt.Câu 4: (2 điểm). Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m2x+1=x+m.Câu 5: (3 điểm).[r]
(4 1) 1 2 2 1x x x x− + = + +y.2 21 2 2x x x x− = −Câu 2. Giải và biện luận phương trình: 2 22 2 2x ax x x ax a a+ − + + − = với a là tham số, 0a>.Câu 3. a) Tìm nghiệm của phương trình sau theo tham số thực :a32 3 26 5 2 3 3 1x x x x x a− + − + + + =b) Xác đ[r]
Cho phương trình 2( 1) ( 1) 0m x m m− + − = (1) , với tham số m R∈.a) Giải phương trình (1) khi 2m =.b) Giải và biện luận phương trình (1) theo tham số m.Câu 4 (3,5 điểm)Cho tam giác ABCvới ( 7;5), (5;5), (1;1)A B C−.a) Tìm tọa độ trung điểm I[r]
GIO N T CHN LP 10 Tiết 1Luyện tập phơng trình bậc hai a.Mục đích yêu cầu :- Nắm đợc những phơng pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phơng trình ax + b = cx + d ; phơng trình có ẩn ở mẫu thức (đa về bậc nhất, bậc 2).- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận phơng[r]
Từ bài toán đơn giản không giải phương trình tính tổng và tích 2 nghiệm của phương trình bậc 2 , học sinh có phương tiện là hệ thức Vi – ét để tính toán . Hệ thức còn giúp học sinh xét dấu 2 nghiệm của phương trình mà khong biết cụ thể mỗi nghiệm là bao nhiêu . Giải và biện luận phương trình bậc 2 c[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 10NĂM HỌC 2013-2014TRƯỜNG THPT LỘC THÀNHA – Lý thuyếtI - Đại số1. Giao và hợp hai tập hợp.2.Tập xác định của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ.3. Bảng biến thiên, đồ thị của hàm số bậc hai.4. Điều kiện của phương trình, <[r]
Cho phương trình 2( 1) ( 1) 0m x m m− + − = (1) , với tham số m R∈.a) Giải phương trình (1) khi 2m =.b) Giải và biện luận phương trình (1) theo tham số m.Câu 4 (3,5 điểm)Cho tam giác ABCvới ( 7;5), (5;5), (1;1)A B C−.a) Tìm tọa độ trung điểm I[r]
Đề số 5Câu 1 ( 3 điểm ) Cho hệ phơng trình : =+=+−1352ymxymxa) Giải hệ phơng trình khi m = 1 .b) Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m . c) Tìm m để x – y = 2 .Câu 2 ( 3 điểm ) 1) Giải hệ phơng trình : −=−=+yyxxyx22221[r]
Đề số 5Câu 1 ( 3 điểm ) Cho hệ phơng trình : =+=+−1352ymxymxa) Giải hệ phơng trình khi m = 1 .b) Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m . c) Tìm m để x – y = 2 .Câu 2 ( 3 điểm ) 1) Giải hệ phơng trình : −=−=+yyxxyx22221[r]
28422 1) Giải hệ phương trình với m = 4. 2) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m. CÂU3: (1,75 điểm) 1) Giải phương trình: 31011xsinxsinxcosxcos 2) Chứng minh bất đẳng thức: nnn11 với n N, n > 2[r]
Câu 3 (2,0 điểm)Cho phương trình 2( 1) ( 1) 0m x m m− + − = (1) , với tham số m R∈.a) Giải phương trình (1) khi 2m =.b) Giải và biện luận phương trình (1) theo tham số m.Câu 4 (3,5 điểm)Cho tam giác ABCvới ( 7;5), (5;5), (1;1)A B C−.a) Tìm tọa[r]
Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số mBài 2. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số ma) m(x - 2) = 3x + 1;b) m2x + 6 = 4x + 3m;c) (2m + 1)x – 2m = 3x – 2.Hướng dẫn giải:a) ⇔ (m – 3)x = 2m + 1.• Nếu m ≠ 3 ph[r]