gồm:TNGT,bỏng/cháy, đuối nước, ngã,điện giật, súc vật cắn, ngộđộc, cắt, đâm, ngạt thở, hócnghẹn.- Nhóm TNTT có chủ định:tự tử, giết người, chiếntranh, đánh nhau, hành hạtrẻ em.3.3. Củng cố kiến thức : (
3 phút)TNTT là gì? Có mấy loại TNTT? Kể tên.3.4. Hướng dẫn HS bài ở nhà : (2 phút)- Học[r]