Sử dụng hai cuộn dây cảm ứng cùng thông số và mắc hỗ cảm với nhau như hình c. Dòng tín hiệu (không đồng pha) có thể qua dễ dàng (do XL=L.ω rất nhỏ) minh hoạ trên hình a, nhưng khi tín hiệu C.M đi qua sẽ bị dòng cảm ứng của chính nó trừ khử hình b. Cách lắp cuộn dây triệt giảm C.M và đặc tuyến triệt[r]
2=-jΩ, Z3=2Ω, Z4=jΩ.5.7. Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC hình 5.8 và vẽ địnhtính dạng đặc tính biên độ tần số của MBC.5.8. Cho MBC hình 5.9.a) Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC này.b)Tìm điều kiện để argument củahàm truyền π[r]
2R 5.6. Hãy xác định hệ tham số A của MBC trên hình 5.7, biết Z1=1Ω, Z2=-jΩ, Z3=2Ω, Z4=jΩ. 5.7. Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC hình 5.8 và vẽ định tính dạng đặc tính biên độ tần số của MBC. 5.8. Cho MBC hình 5.9. a) Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đ[r]
ω) trong hệ tọa độ cực khi ω thay đổi từ ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC CỦA HỆ THỐNG 101 0→∞. Nói cách khác đường cong Nyquist chính là tập hợp tất cả các điểm ngọn của véctơ biểu diễn số phức G(jω) (biên độ véctơ là M(ω), góc của véctơ là ϕ(ω)) khi ω thay đổi từ 0→∞ (H.3.2b). Mặc dù biểu diễn dư[r]
-19J Câu 20 : Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động tự do ? A. Có chu kỳ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài. B . Có chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài. C .Có[r]
A. 6,3cm. B. 4cm. C. 2,25cm. D. 2cm. Câu 6: Sóng dừng được hình thành bởi: A. sự dao thoa của hai sóng kết hợp. B. sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp. C. sự dao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương. D. sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng[r]
21lg B. T= 2mk C. T=km21 D. T= 2gl * Câu 22: Cơ năng của một chất điểm d đ đ h tỷ lệ thuận với A.bình phương biên độ dao động * B.biên độ dao động C.li độ của d động D. chu kỳ dao động Câu 25: Trong d đ của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A.Biên độ d đ cưỡng bức[r]
31π−=C . D. R = 40 Ω và FCπ3110.2−= . Câu 4: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ? A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính[r]
A. biến thiên điều hoà theo thời gian B. luôn hướng về vị trí cân bằngC. A và B đúng D. Có độ lớn không đổi theo thời gianCâu 25: Một con lắc đơn có chiều dài l =1m. Quả cầu được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc oo60α=. Khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu là: (cho 22210m/s[r]
Với bn kính Bo Vậy mức năng lượng trong nguyên tử hiđro ứng với số lượng tử n cĩ bn kính tỉ lệ thuận với . Bi 31(D): Trong mạch điện dao động điện từ LC, khi điện tích giữa hai bản tụ cĩ biểu thức: thì năng lượng tức thời của cuộn cảm v của tụ điện lần lượt là: v Nhưng năng lượng điện từ của mạch là[r]
điện xoay chiều cùng pha www.hocnghe.com.vnXuan Vinh : 0912421959 * Hai dòng điện xoay chiều lệch pha : là hai dòng điện có các thời điểm điện áp tăng giảm lệch nhau . Hai dòng điện xoay chiều lệch pha * Hai dòng điện xoay chiều ngược pha : là hai dòng điện lệch pha 180 độ, khi dòng điện này tăng[r]
()udbuuIXsinUjIRcosUE +ϕ++ϕ=& VI.3. Đặc tính không tải, ngắn mạch Thí nghiệm không tải: Xác định tổn hao không tải Pq và tổn hao sắt từ Ps. Thí nghiệm ngắn mạch: Đo được P, En, I1n. Pđ = P – Ps Từ đó tính được Rn = Rư
1) cm và x2 = 8cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 14 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/3 rad Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1sin(ωt + ϕ1) cm, x[r]
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc[r]
- Trong âm nhạc: các nốt nhạc xếp theo thứ tự f tăng dần (âm cao dần): đô, rê, mi, pha, son,la, si.- Tiếng nói con người có tần số trong khoảng từ 200 Hz đến 1000 Hz.. Độ to- Cường độ âm càng lớn, cho ta cảm giác nghe thấy âm càng to. Tuy nhiên độ to của âmkhông tỉ lệ thuận với cường độ âm.- Cảm gi[r]
zX(0.25) 2111)21(321212)(zzzzY (1.0) )(.2).1.(3)(.2.2)(.2)( nunnununynn (0.25) Câu 5: a. Đáp ứng biên độ theo tần số: (0.5) b. Bảng giá trị h(n) (0.5) n 0
& ■ Gốc I: ()( )udbuuIXsinUjIRcosUE +ϕ++ϕ=& VI.3. Đặc tính không tải, ngắn mạch Thí nghiệm không tải: Xác định tổn hao không tải Pq và tổn hao sắt từ Ps. Thí nghiệm ngắn mạch: Đo được P, En, I1n. Pđ = P – Ps
– Cập nhật theo chế độ giá trị cuối– Cập nhật theo giá trị trung bình giữa giá trị mới và giá trị cũI./ Tổng quan về xử lý ảnh trong siêu âm3. Tiền xử lýg. Phóng ảnh lúc ghi• Phóng ảnh thì độ phân giải tăng nhưng nhược điểm là diện khảo sát bịgiới hạnI./ Tổng quan về xử lý ảnh trong siêu âm4. Hậu xử[r]
Ôn tập vl lớp 12 2008 2009 GV Đoàn Ngọc Khánh Hãy tự tin Trường THPT Số 1 Đức Phổ ÔN TẬP LUYỆN THI 1 GV Đoàn Ngọc Khánh TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN oo000oo 1. Chọn câu sai: A. Một đĩa đang quay đều, trên đĩa có đặt hòn bi, khi hòn bi lăn về phía tâm quay thì đĩa sẽ quay chậm lại. B. Mô men lực bằng đạ[r]
AAPDM sử dụng tín hiệu sin để mã hoá và truyền số liệu bằng cách điều chế các số liệu vào biên độ của tín hiệu sin. Kĩ thuật điều chế này tương, ứng như kĩ thuật điêu chế dịch khoá biên độ (ASK) hoặc tân số (FSK) nhưng có cải tiên một số đ[r]