Giáo án tin học 10: Tiết 63: BÀI TẬP I. Mục tiêu bài học Nhắc lại, củng cố các kiến thức cơ sở về mạng máy tính Cách truy cập trang web Cách tìm kiếm thông tin trên Internet thông qua máy tìm kiếm II. Đồ dùng dạy học 1. Chuẩn bị của GV: SGK, SBT, SGV, tài liệu 2. Chuẩn bị[r]
-Thảo luận cặp đôi làm bài-Theo dõi các nhóm thực hiện, tập 1c vào sách.kiểm tra 1 vài nhóm.-Thảo luận nhóm làm bài?Nhận xét về số mũ trongtừng cặp biểu thức vừa so sánh?tập 1d vào sách.-Đọc nội dung mục 1e.?Muốn nhân 2 lũy thừa cùngcơ số ta làm thế nào?-Thảo luận cặp đôi làm bài tập-Theo dõi[r]
Trả lời:Máy tìm kiếm chỉ tìm đợc các thông tin mà ta quan tâm với điều kiện:- Thông tin đã đợc lu trử trên website nào đó trên mạng.- Mày tìm kiếm có quyền truy cập và có khả năng truy cập tới các website đó.- Yêu cầu của ngời dùng đũ, chính xác.Máy tìm kiếm không thể tìm tất cả các thông tin mà ta[r]
[ ]{ })7.35125(500:390:12+−BT 78 SGK trang 33Tính giá trò của biểu thức :12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3)5. Dặn dò : (1’)-Về nhà giải lại các BT.-Làm bài tập 79; 80; 81; 82 SGK trang 33.-Tiết sau luyện tập tiếp theo.
từng phần trong từng bài tập 5./ Dặn dò : - Học sinh thực hiện một số nguyên dương (Đ) c) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm (S) d) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương (Đ) + Bài tập 111 / 99 : a) [(-13) + (-15)] + (-
Tuần 08. Ngày soạn :Tiết 22. Ngày dạy :§§12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 912. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 I. Mục tiêu :1. Kiến thức : HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. So sánh với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhận ra một số có hay[r]
7’3. Luyện tập:Bài tập 87 - Nhận xét gì về các số hạng đã biết của tổng?- Vậy để A ∶ 2 thì x phải là số như thế nào ?- Do áp dụng tính chất nào ?- Vậy để A ∶ 2 thì x phải là số như thế nào ?* 12; 14; 15 đều ∶ 2* x ∶ 2* phát biểu tính chất 1 chia hết của một tổng* x ∶ 2- số bò chia = số thương[r]
9 thì * lấy các số: A. * = {0; 7} B. * = 0 C. * = 9 D. * = {0; 9} Câu 6. ƯCLN(12; 36) bằng: A. 4 B. 6 C. 12 D. 36 Câu 7. BCNN(10; 15) bằng: A. 30 B. 60 C. 150 D. 5 Câu 8. Số nào sau đây là hợp số: A. 97 B. 711 C. 101 D. 83 Phần II. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 9.(2 điểm). Tìm số tự n[r]
58 1 0=635 1 0=658 1 0=-48-50-72-75-96 -1001. Quy đồng mẫu hai phân số. Tiết: 75 - - Quy đồng mẫu nhiều phân sốKhi quy đồng mẫu hai phân số, ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu Cùng xem nào
Tuần 17Thứ 2ToánLuyện tập về tính giá trị biểu thứcI- Mục tiêu:+ KT: Củng cố lại cách cách tính giá trị của biểu thức cho HS, vận dụng để giải bài tập.+ KN: Rèn kỹ năng thực hành cho HS, HS vận dụng để làm các bài tập dúng, nhanh.+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích học[r]
Trường THCS Nam Đàn Giáo Án Tin Học 6Chương 4: SOẠN THẢO VĂN BẢNBài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢNI. Mục tiêu:1. Kiến thức:- Biết được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết Microsoft Word là phần mềm soạnthảo văn bản.2. Kĩ năng:- Nhận biết được biểu tượng của Word và biết th[r]
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6Tuần 20Tiết 62 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂNI-MỤC TIÊU :1-Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp,nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều sốnguyên.2-Kĩ năng: Bước đầu có ý thức vậ[r]
c). 10; 20d). 1; 2; 4; 8; 16* Ta có thể tìm ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước.-BT 111, SGK trang 44.a). Tìm các bội của 4 trong các số : 8; 14; 20; 25.b). Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.c). Viết d[r]
+ Chuyền cầu theo nhóm 2 người.2. Chạy bền:- Trên địa hình tự nhiên- Chú ý những HS có thể lực yếu chạy ít hơn.C. Phần kết thúc: -Thả lỏng: thực hiện các bài tập thả lỏng tay, chân, toàn than,hít thở sâu ( tự xoa bóp các cơ). - Nhận xét – dặn dò: + Kết quả tập luyện. + Giao bài tập về[r]