Câu 26. Cho H 2 SO 4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H 2 O. Nồng độ % của axit thu được là: A. 30 B. 20 C. 50 D. 25 Câu 27 . Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ[r]
Câu 7: Dòng điện có thể đI qua một dung dịch muối bởi vì: A Electron tạo nên dòng điện nhảy từ hạt này sang hạt khác.. B Electron rất nhỏ, đủ để di chuyển giữa các hạt trong chất lỏng.[r]
NGUYÊN NHÂN TÍNH DẪN ĐIỆN CỦA CÁC DD AXIT , BAZƠ VÀ MUỐI TRONG NƯỚC : _QUÁ TRÌNH PHÂN LI CÁC CHẤT TRONG NƯỚC RA ION GỌI LÀ _ _SỰ ĐIỆN LI ._ - Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi[r]
2.10 4 2 10 3,36 = 74,5% 1 Độ điện li tăng vì nồng độ càng nhỏ mật độ ion càng ít thì khả năng tương tác giữa các ion tạo chất điện li càng giảm, độ điện li càng lớn.
CHUONG NAY GIDI THIEU VIEC SU DUNG CAC CAU HDI ED'T IDI NHU MDT PHUONG TIEN D^ TANG CUDNG SU THAM GIA THAO LUAN TRONG IDP VA TU DUY, MDT EDNG CU DE' TAO RA SU KE'T DINH, TAO THANH KHD'I [r]
KCl, KOH và BaCl2 CÂU 3: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với [r]
Axit yếu có thể đẩy axit mạnh trong dung dịch muối nếu phản ứng trao đổi tạo ra muối rất ít tan, tách khỏi dung dịch dưới dạng kết tủa.. K2SO4 tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh khi tan tron[r]
giao an hoa hoc 11 bai 1 su dien li I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS biết được: Khái niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu, cân bằng điện li. 2.Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm, rút ra được kết luận về tính dẫn điện của dung dịch chất điện li. Phân biệt được chất điện li[r]
CHUYEN DE GIAI TICH NANG CAO CHUYEN DE GIAI TICH NANG CAO CHUYEN DE GIAI TICH NANG CAO CHUYEN DE GIAI TICH NANG CAO CHUYEN DE GIAI TICH NANG CAO CHUYEN DE GIAI TICH NANG CAO CHUYEN DE GIAI TICH NANG CAO CHUYEN DE GIAI TICH NANG CAO CHUYEN DE GIAI TICH NANG CAO CHUYEN DE GIAI TICH NANG CAO CHUYEN DE[r]
chuyen de tom tat ly thuyet và phuong phap giai bai tap chuong este lipit. chuyen de co the duoc dung lam tai lieu on tap kiem tra dinh ki, thuong xuyen va on tap thi Trung học pho thong Quoc gia. Trong moi dang bai tap da co phuong phap giai cu the kem theo cac bai tap minh hoa. Co bai tap tong ho[r]
- Sự thủy phõn của muối là phản ứng hoỏ học xảy ra giữa cỏc phõn tử muối trong dung dịch, bao gồm: + Muối của axit yếu và bazơ mạnh bị thuỷ phõn tạo thành dung dịch cú mụi trường bazơ pH[r]
b) Cần bao nhiêu ml dd hỗn hợp B chứa đồng thời NaOH 0,1M và KOH 0,05M để trung hoà dd A? Câu 24: Cho cân bằng sau: CH COOH 3 ƒ CH COO 3 − + H + . Thí nhiệm cho biết dd CH3COOH 1M có [H + ] = 10 −3 M a) Tính độ điện li α ? b) Nếu pha loãng dd nói trên 100lần thì được dd mới có [H +[r]
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên:Vẽ sẵn hình 1.1 (SGK) để mô tả thí nghiệm. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: Đàm thoại, Nêu vấn đề + Trực quan IV. Các bước lên lớp:
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và khí duy nhất NO.. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và B[r]
Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A.. Số dung dịch phản ứng được với CuOH2 là A.[r]
VD: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch K 2 SO 4 tạo ra chất không tan. Chất X : A. BaCl 2 B. NaOH C. H 2 SO 4 D. Ba(OH) 2 Câu 1 : Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan B. CaCl 2 nóng chảy C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong[r]
1. Kiến thức : Học sinh biết khái niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. 2. Kỹ năng : + Hs quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận về một dung dịch, một chất có dẫn điện được hay không. + Viết đúng phương trình điện li.
a Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3 d b Sục NO2 d vào dung dịch NaOH c Cho HCl đặc vào dung dịch KMnO4 vừa đủ d Sục H2S vào dung dịch FeCl3 vừa đủ e Sục SO2 d vào dung dịch Na2CO3 f Sục o[r]