và cụm từ nghi vấn “ làm sao” - Tác dụng: => Tỏ ý băn khoăn,ngần ngại - Thay bằng một câu có ý nghĩa tương đương TRANG 16 B ÀI T P 3 Ậ ĐẶT HAI CÂU NGHI VẤN KHÔNG DÙNG ĐỂ HỎI MÀ ĐỂ: - YÊU[r]
TRANG 1 TÍNH TỪ SỞ HỮU ĐẠI TỪ SỞ HỮU MY CỦA TÔIMINE CỦA TÔI YOUR CỦA ANH/CHỊYOURS CỦA ANH/CHỊ HIS/HER/ITSHIS/HERS của anh ta/cô ta/nócủa anh ấy/cô ấy OUR CỦA CHÚNG TA/CHÚNG TÔIOURS CỦA C[r]
*NẾU KHÔNG DÙNG ĐỂ HỎI THÌ TRONG MỘT SỐ TR *NẾU KHÔNG DÙNG ĐỂ HỎI THÌ TRONG MỘT SỐ TR ỜNG HỢP CÂU NGHI VẤN CÓ THỂ KẾT THÚC BẰNG ỜNG HỢP CÂU NGHI VẤN CÓ THỂ KẾT THÚC BẰNG DẤU CHẤM, DẤU CH[r]
15b -------------------- C 16a -------------------- A 16b -------------------- B V.Key for exercise 4.Each right sentence is 0.5 pts.Total is 2.0 pts.17.She often goes to Dai Tu market with her mother on the weekend.18.She helps her mother with preparing meals.19. Yes,she does.20.She consider[r]
TRANG 1 RELATIVE CLAUSE EXERCISE 1: CHOOSE THE BEST ANSWER: 1.James will only go to places…………..are recommended by his friends.. 2.Miss Kelly took part in the singing contest………….she was[r]
Theo TRUYỆN CỔ ấ- Đấ - Từ chỉ người núi: chỳng tụi, ta - Từ chỉ người nghe: chị, cỏc ngươi - Từ chỉ người hay vật được nhắc tới:chỳng TRANG 13 • ĐẠI TỪ XƯNG HỤ LÀ TỪ ĐỰOC NGƯỜI NÚI DỰNG [r]
GHI NHỚ : ĐẠI TỪ LÀ TỪ DÙNG ĐỂ XƯNG HÔ, ĐỂ TRỎ VÀO CÁC SỰ VẬT, SỰ VIỆC HAY ĐỂ THAY THẾ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ,TÍNH TỪ HOẶC CỤM DANH TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ, CỤM TÍNH TỪ TRONG CÂU CHO KHỎI LẶP LẠI CÁC [r]
TRANG 1 BÀI TẬP ỨNG DỤNG – PHẦN ĐẠI TỪ QUAN HỆ I.CHỌN ĐÁP ÁN THÍCH HỢP NHẤT ỨNG VỚI A,B,C HOẶC D CHO MỖI CHỖ TRỐNG.. that 2.It is David…….broke the glass.[r]
BAI TAP NAY RAT LA HAY NO GIUP CAC BAN HOC VIEN LUYEN TAP CAC BAI TAP VE DAI TU QUAN HE MOT CACH HIEU QUA TOI MONG LA TAI LIEU NAY SE DEN DUOC VOI CAC BAN CAC HOC VIEN HOC TIENG ANH MONG LA NO SE GIUP BAN HOC TOT CHUYEN DE MENH DE QUAN HE
Linh Lower Secondary School English Written Test: 45 minutesClass:….Full name:……………………….. Grade 6 Mark Teacher’s comment I-Listen to the tape,then fill in each blank with a suitable word : my,need,there,eyes. (2pts) First time I saw you standing(1)…………………. I felt some magic in the air.I try so hard[r]
TRANG 1 RELATIVE CLAUSES EXERCISE 1: _Combine the sentences, using WHO, WHOM, WHOSE OR WHICH_ I met a lot of people at the party.. I can’t remember their names.[r]
NHËN XÐT: II/GHI NHỚ : ĐẠI TỪ LÀ TỪ DÙNG ĐỂ XƯNG HÔ HAY ĐỂ THAY THẾ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ,TÍNH TỪ HOẶC CỤM DANH TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ, CỤM TÍNH TỪ TRONG CÂU CHO KHỎI LẶP LẠI CÁC TỪ NGỮ ẤYI. Các từ [r]
Hemingway, his name is well- known throughout the world, developed a very concise writing style.. Hemingway, whose is name well- known throughout the world, developed a very concise writ[r]
Những từ chỉ người nói: Chỳng tụi; ta Chị; cỏc ngươi Chỳng TRONG CÁC TỪ IN ĐẬM : Ngày xưa có cô Hơ Bia đẹp nhưng rất lười, lại không biết yêu quý cơm gạo.. Một hôm, Hơ Bia ăn cơm để cơm [r]
But even more important, perhaps than individual kinds of animals and plants, whole habitats are in danger of vanishing: marshes are being drained, and the world forests, especially trop[r]
-> Do you know the city __WHICH / THAT_____ is near here ?- Nếu ta thấy rõ ràng là thời gian, nơi chốn nhưng xem kỹ phía sau động từ người ta có chừa lại giới từ hay không, nếu có thì không đựoc dùng WHEN , WHERE, WHY mà phải dùng WHICH / THATThe house ________ I live in is nice .Ta thấy hous[r]