Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 (dd A), dung dịch HCl có pH = 1 (dd B). Đem trộn 2,75 lít dung dịch A với 2,25 lít dung dịch Ba. xác định nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch tạo thành?b. tính pH của dung dịch này Bài tập về pHTrờng THPT Trần Đăng Ninh Bài 15: ĐH Quốc[r]
Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 (dd A), dung dịch HCl có pH = 1 (dd B). Đem trộn 2,75 lít dung dịch A với 2,25 lít dung dịch Ba. xác định nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch tạo thành?b. tính pH của dung dịch này Bài 15: ĐH Quốc Gia Hà Nội 2000Bài tập về pHTrờng THPT[r]
( có K2 = 1,3.10-13) . pH của dung dịch là :A. 3 B. 2 C. 5 D. 4Câu 11: Dung dịch X chứa NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,02M. pH của dung dịch X là:A. 2 B. 12 C. 1 D. 13Câu 12: Tính pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M .Biết Ka = 1,8.10-5 .A. 4,98 B. 4,02 C. 4,75 D. 4,4[r]
Câu 14: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 15: a) Hợp chất hữu[r]
b) Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100,0ml dung dịch HCl 1,00M với 400,0ml dung dịch NaOH 0,375M.Bài 15: a) Hoà tan hoàn toàn 2,4g Mg trong 100,0ml dung dịch HCl 3,0M. Tính pH của dung dịch thu đợc.b) Tính pH của dung dịch thu đợc sau khi trộn 40,0ml dung dịch HCl 0[r]
a. 5,5 b. 10 c.6 d.2/9 Bài 35: Dung dịch A và dung dịch HCl. Dung dịch B là dung dịch NaOH1) Lấy 10ml dung dịch A pha loãng bằng nớc thành 1000ml thì thu đợc dung dịch HCl có pH= 2. a)Nồng độ mol của dung dịch A là: a. 1 b.2 c. 3 d.10b)Để trung hoà 100g dung dịch B cần 150ml dung dịch A. Nồng[r]
muối = 86,8 + 12,92 = 99,72 (g) . Vd 5 : Cho 16 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu đuợc dung dịch B và 3,36 lít khí H2 (đktc) . Nếu cô cạn dung dịch B được m1 gam hỗn hợp rắn , còn nếu trung hoà dung dich B bằng dung dich HCl rồi cô cạn d[r]
Các rối loạn liên quan đến hệ đệm máu có thể dẫn đến hội chứng nhiễm axit, với độ pH máu thấp hơn 7,1 hoặc nhiễm kiềm, với pH máu cao hơn 7,6. (những giá trị sai khác 0,05 so với pH bình thờng 7,4 không có ý nghĩa.) Ví dụ nh, các bệnh phổi tắc nghẽn có thể ngăn cản sự giải phóng[r]
[A] pH = pK + log [2 9] [HA] Phơng trình này đợc gọi là phơng trình Henderson-Hasselbalch. Khi nồng độ mole của một axit (HA) và bazơ liên hợp với nó (A) bằng nhau, thì log ([A]/[HA]) = log 1 = 0 và độ pH của dung dịch có giá trị đúng bằng pK của axit đó. Công thức Henderson-Hasselb[r]
COONa d. Kết quả khácc) Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH = 1,0 để pH của hỗn hợp thu đợc bằng 2,0. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 là;a.100ml b.300ml c.400ml d.Kết quả khácd) Cho 0,5885 gam muối NH4Cl vào 100ml dung dịch A và đun sôi d[r]
* Muối trung hòa của axit yếu →chỉ có tính bazo.Ví dụ : Na2CO3, K3PO4, Na2S, …* Muối axit của axit mạnh →chỉ có tính axit.Ví dụ : NaHSO4, …c. Một số muối tạo bởi axit yếu + bazo yếuVí dụ : (NH4)2CO3, CH3COONH3CH3, …d. Các amino axit (gly, ala, val, …lys, glu, …) và các oligopeptit.e. H2Of. Một số hợ[r]
H2O.Giải phương trìnhình bậcb 2 với [H ] (2) và tìm đượcợc giá trị pH.Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!1Ví dụ 1 : Tính pH của dung dịch (dd)a. dd HCl 0,01Mb. dd HCl 2.10-7MHướng dẫn :a. Ca = 0,01 > 4,47.10-7 nên có thể xem[r]
20CHƯƠNG III. DUNG DỊCH - ĐIỆN LI – pH I. DUNG DỊCH 1. Định nghĩa. Dd là hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất mà tỷ lệ thành phần của chúng có thể thay đổi trong một giới hạn khá rộng. Dd gồm: các chất tan và dung môi. Dung môi là môi trường để phân bổ các phân tử hoặc ion chất tan. Thường gặp[r]
Đ ộĐ ộpHpHGV cho biết có một nhà đầu tư muốn xây GV cho biết có một nhà đầu tư muốn xây dựng 1 khu du lịch sinh thái tại Tp.HCM.dựng 1 khu du lịch sinh thái tại Tp.HCM.Nhà đầu tư này đã nhắm đến 3 vị trí có Nhà đầu tư này đã nhắm đến 3 vị trí có sông chảy qua ở Q.Bình Thạnh, Q. 2 và sông chảy qua[r]
CH2Ph[2+2]-..:::::::LY- XaC dinh cac ch~t I, K va M._Xac dinh cong thuc c~u tCau III (4, diim)1. Khi xu Ii ch~t A (C13HIS02) b~ng dung dich HClloang, thu duqc ch~t B (C11HI40) khong quanghodun nong B vai hidraziniKOH trong etylen glicol, thu duqc ch~t D. Dun B vai benzandehit trongmoi truOng[r]
nớc ra. 54cặn cho lò sẽ đợc hạt lọc giữ lại trong bình, do đó nớc ra khỏi bình là nớc đã đợc khử hết độ cứng Ca và Mg, đợc gọi là nớc mềm không còn khả năng tạo thành cáu trong lò. Hình 5.2. Nguyên lí của hệ thống xử lý nớc trao đổi kation 1- bể dung dich muối; 2-bình lọc dung dịch muối; 3-t[r]
Thuyết minhĐồ án môn Quá trình thiết bịđịnh trong tính toán và thiết kế , tự nâng cao kĩ năng trình bày bản thiết kế theovăn bản khoa học và nhìn nhận vấn đề một cách có hệ thống .Trong đồ án môn học này, em cần thực hiện là thiết kế hệ thống cô đặc hai nồixuôi chiều , thiết bị cô đặc ống tuần hoàn[r]
(khi dung dịch cần đo có pH có pH > 7, chọn pH X là pH 10.00, phép đo sẽ chính xác hơn.- Sau khi bật máy, ta bắt đầu hiệu chỉnh máy, chọn phím CAL/MEAS để thực hiệnchức năng Calibrantion- Ngâm điện cực vào dung dịch chuẩn đầu tiên : dung dich pH = 7,0[r]
Sự thay đổi hình dạng của một tinh thể phụ thuộc các yếu tố cơ bản sau đây: cấu trúc tinh thể, độ quá bão hòa hay độ quá lạnh, độ pH cùa dung dich nuôi, nồng độ của tạp chất, môi trường [r]