2tLiW C. 22tuWC D. 22tCuW 25.Tính chất của sóng điện từ: A.Truyền được trong mọi môi trường kể cả chân không. B.Tốc độ truyền trong chân không nhỏ hơn trong môi trường vật chất. C.Là sóng dọc. D.Sóng điện từ mang năng lượng, tỉ lệ với bình phương cường độ sóng[r]
B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm D. Ngưỡng đau hầu thư không phụ thuộc vào tần số của âm Câu 46. Một chất điểm đang dao động với phương trình: 6 os10 ( )x c t cm. Tính tốc độ trung bì[r]
6cos(4πt - 0,02πx);trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng làA. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.Câu 29: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằngA. 0,24 μm. B. 0,4[r]
c. Khảo sát sự phân bố cường độ sáng trên màn E: Khi không có màn chắn, tổng hợp biên độ các sóng thứ cấp, ta được nguyên vẹn đường xoắn ốc. Biên độ sáng tại Po được biểu diễn bởi đoạn I1I2. Cường độ sáng tương ứng : 221IIIo= Đặt màn chắn dạng nửa mặt phẳng. Đối với điểm Po, mà[r]
Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là _A.. CÂU 2: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng [r]
Động năng ban đầu của các eletron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loai dùng làm catốt II. THUYẾT LƯNG TỬ1. Sự mâu thuẩn của các đònh luật quang điện với tính chất sóng ánh sáng:Theo[r]
TRONG SÓNG ĐIỆN TỪ, VECTƠ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG VÀ VECTƠ CẢM ỨNG TỪ DAO động cùng phương với phương truyền sóng CÂU 15.. NHẬN XÉT NÀO SAU ĐÂY VỀ MẠCH DAO ĐỘNG LC LÀ KHÔNG ĐÚNG: A.[r]
Bài toán xác định thời gian khi biết mối quan hệ giữa năng lượng điện trường Điện từ trường, sóng điện từ (1 câu) Sóng vô tuyến (1 câu) Biểu thức tính bước sóng của sóng vô tuyến, các hệ quả suy từ phương trình. Sóng vô tuyến trong thông tin liên lạc. Chương 4. Dò[r]
L C 2A. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha. C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 32π so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và[r]
m; 0,35m và 0,50m. Để không xẩy ra hiện tượng quang điện ngoài đối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng A. 0,5m B. 0,26m C. 0,26m D. 0,50m Câu 32. Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầ[r]
C.Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường biến thiên.D.Điện từ trường lan truyền trong không gian với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân không.SÓNG ĐIỆN TỪCâu 1 : Đối với sự lan truyền sóng điện trường thì : A. Véttơ cường độ điện trường E và véttơ cảm ứ[r]
Khái niệm về CT _ MRI _ PET Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh có giá trị lâm sàng cao hỗ trợ rất nhiều cho các bác sĩ điều trị nhằm tìm ra nguyên nhân để giải quyết bệnh 1. Chụp XQ cắt lớp điện toán _ CT _ Hounsfield, một kĩ sư người Anh đã đưa ra kĩ thuật kết hợp chụp cắt lớp (tomography) với má[r]
−−ψ=ψ )t,z,y,x()t,r(ψ=ψkp;E =ω= *22oψψ=ψ=ψ Ý nghĩa thống kê của hàm sóngXét chùm hạt phôtôn truyền trong không gian xung quanh điểm M. Bao quanh M bằng thể tích ΔVTheo quan điểm sóng: Cường độ sáng tại M tỉ lệ với ψ02Theo quan điểm hạt: Cường độ sáng tại M tỉ lệ với số hạt tr[r]
radrhhrt5.0/2 <<λπ143. Truyền sóng trong tần đối lưu•Ví dụ: Trong hệ thống phát sóng di động VHF, trạm chính phát một công suất 100W ở tần số 150MHz, anten cao 20m. Anten phát là anten dipole có độ lợi 1.64. Tính cường độ trường tại anten thu cao 2m cách đó 40km. •Vì nên[r]
RLC nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi 1ω ω= bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi 2ω ω=. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại thì tần số góc ω có giá trị là A. 1 2ω ω ω= B. 1 2ω ω ω= C. 1 2ω ω ω= + D. 1 2ω ω[r]
. Câu 6: Bớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phơng truyền sóng đao động A. cùng pha . B. lệch pha . C. ng-ợc pha . D. vuông pha Câu 7 : Hai âm có cùng độ cao thì chúng : A. cùng biên độ B. cùng tần số C. cùng cường độ . D. cùng bước sóng trong một môi tr[r]
ủoọ aõm: IIL (B)=Hay L (dB)= 10I0I0lglgn v: Ben (B)+ to ca õm:L cm giỏc õm ph thuc vo mc cng õm v tn s.IV. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CỦA ÂM:4.GIỚI HẠN NGHE CỦA TAI:+ Ngưỡng nghe:Là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai người cảmgiác được âm. Nó phụ thuộc vào tần số.+ Ngưỡng đau:Là mức cường độ âm lớn[r]
C. năng lượng của vật luôn bằng hằng số. D. thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω. Câu 30: Tia Rơnghen có bước sóngλ A. dài hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. bằng bước sóng của tia gamma. Trang 4/20 - Mã đề thi 485 C. dài hơn bước sóng của sóng vô tuyến. D. ngắn hơn bước[r]
A. 40m/s B. 60m/s C. 80m/s D. 100m/sCâu 11: Công thức nào sau đây không dùng để tính bước sóng của sóng cơ học:A. ελhc=B. fv=λC. ωπλv2=D. Tv.=λCâu 12: Chọn phát biểu sai:Trong quá trình truyền sóngA. phần tử vật chất được lan truyền đi B. pha dao động được lan truyền điC. trạng thái dao động[r]
2,0Hz. Câu 49. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phảiA. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.B. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. Câu 50. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt[r]