y x= và đường thẳng (d): 2mx y+ =a, Chứng minh khi m thay đổi thì (d) luôn đi qua 1 điểm cố địnhb, Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A và Bc, Xác định m để AB có độ dài nhỏ nhất.Bài 3: a, Cho x, y thoả mãn: 2 21 1x y y x− + − =1(1) . Chứng minh: 2 21x y+ =([r]
a) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì (d) luôn đi qua một điểm cố định C b) Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và Bc) Xác định m để AB ngắn nhất. Khi đó hãy tính diện tích AOBd) Tìm quỹ tích trung điểm I của AB khi m thay đổiBài 4(3,0 điểm):Cho (O;R[r]
+ 24x2– 1= 0Bài III: (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho Parabol (P): y = và đường thẳng (d): Câu1: Vẽ (P) và (d).Câu2: Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.Câu3: Chứng minh rằng đường thẳng (m): mx + y = 2– 2m luôn đi qua 1 điểm cố định nằm trên (P) với mọi m.Bài[r]
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Hải Dương năm học 2008 – 2009 (Đề 1) Câu I: ( 2,5 điểm)1) Giải các phương trình sau:a) b) x2 – 6x + 1 = 02) Cho hàm số Tính giá trị của hàm số khi .Câu II: ( 1,5 điểm)Cho hệ phương trình 1) Giải hệ phương trình với m = 1.2) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn: x2[r]
c) KM ⊥ DE .11. Cho nửa (O; R) đường kính AB . Trên nửa đường tròn lấy điểm C sao cho góc ·AOC nhọn. Tiếp tuyến tại C cắt tia đối của tia AB ở D . Tia phân giác góc ·CBD cắt nửa (O) tại E và F. Gọi M là trung điểm dây EF; tia OM cắt tia DC tại K.a) Tứ giác OEKF là hình gì ? .b)[r]
x. Câu 6 : Cho y vàx là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi x=8 thì y=15. Hệ số tỉ lệ a là : A .158 ; B. 120 ; C. 150 ; D. 160 . Câu 7: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng : A .Cắt nhau; B. Song song với nhau; C.Trùng nhau ; D. Cắt nhau và một[r]
aoGợi ý bài 4:a) OC v OD l 2 phân giác của hai góc kề bù b) AC.BD = CM.DM = OM2 = R2.c) EF là đờng trung bình của tam giác AMB nên EF=1/2 AB = Rd) ABDC là hình thang, SABDC=(AC BD).AB2+. Từ O kẻ đờng vuông góc với AB cắt CD tại N thì N là trung điểm CD thì AC BDON2+=OM vậy SABDC[r]
23 số công nhâncủa đội thứ hai. Tính số công nhân của mỗi đội lúc đầu.Câu IV: (3,0 điểm)Cho đờng tròn tâm O. Lấy điểm A ở ngoài đờng tròn (O), đờng thẳng AO cắtđờng tròn (O) tại 2 điểm B, C (AB < AC). Qua A vẽ đờng thẳng không đi qua O cắtđờng tròn (O) tại hai điểm phân biệt D,[r]
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI Thứ 5 ngày 18 tháng 3 năm 2010 ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH DỰ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 . Năm học : 2009-2010 : Thời gian 120’ .Bài số 4: Câu 1: Cho biểu thức : M = ( - - ) : a, Rút gọn M b, Tính giá trị của M khi x = c, Tìm x là số nguyên để M có giá trị n[r]
2và đường thẳng (d):32y x 1.Bằng phép tính, hãy tìm tọa độ giaođ của (P) và (d) . 2.Tìm m để đường thẳng (d’) :y= mx – m tiếp xúc với parabol (P) Bài 4 (3,5đ). Cho đường tròn (O;r) và hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau.Trên cung nhỏ DB, lấyđ N ([r]
. − ÷− 22 2(x + 3) 2x +10B = 12x + 6x 9 xa ) Rút gọn B .b ) Tìm x để B = 0Bài 5Cho hình bình hành ABCD (AB >BC) . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC . c ) Chứng minh rằng : Tứ giác BEDF là hình bình hành . d ) Qua điểm B và điểm D lần lượt kẻ các[r]
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2b) Chứng minh rằng đường thẳng (d): y = kx + 1 luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phânbiệt với mọi k .Bài 4: (4 điểm)Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, D là một điểm tùy ý trênnửa đường tròn ( D khác A và D khác B) . Các[r]
Trang 2 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 3) và hai đường trung tuyến của nó có phương trình là: x – 2y + 1 = 0 và y – 1 = 0. Hãy viết phương trình các cạnh của ABC. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;–3), B(2; 0;–1) và mặt phẳng (P) có p[r]
Bài 2 (1 điểm): Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2(m+1)x + m2 +2 = 0a) Giải phương trình đã cho khi m = 1.b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép? Hãy tính nghiệm kép đó.Bài 3 (2 điểm): Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa A và B. QuaH vẽ đường thẳng vuông góc với AB[r]
x y z. Viết phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB với (P). Câu VII.b: (1 điểm) Tìm hệ số x3 trong khai triển 22 + nxx biết n thoả mãn: 1 3 2 1 232 2 2 2−+ + + =nn n nC C C Hướng[r]
thoả mãn x13 + x23 0 Bài 3 (1 điểm) Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90 phút rồi lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về A là 10 giờ. Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô.Bài 4: (3 điểm) Tứ giác ABCD nội t[r]
Xét vị trí tương đối của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng qua O, cắt d2 và vuông góc với d1 Câu VII.a: (1 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Nguời ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ cả ba màu? B[r]
Viết phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB với (P). BG: Giải đúng giao điểm AB cắt (P) t ại C(2;0;-1) Viết đúng phương trình: 21122−−=−=−zyx 2.(1 điểm) .Cho 4 số thực a,b,c,d
ết (E) Qua M(– 2 ; 2) và phương trình hai đường chuẩn là: x ± 4 = 0 2.Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(0; 0;-3), B(2; 0;-1) và mặt phẳng (P) có phương trình là 01783 =++− zyx. Viết phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P) và d vuông góc với[r]