3. Nguyên lý II nhiệt động lực học3. Nguyên lý II nhiệt động lực học Bài 32: Trong nhiệt động lực học, người ta gọi tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là nội năng của vật. (kí hiệu : U )Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.Giữa các phân tử[r]
Kết quả thí nghiệm cho ta: ∆l = α lo (t –to) ( 2 )Từ(1) và (2). Suy ra: l = lο [1 + α( t-to)] (3) α là hệ số nở dài ( K-1 hay độ-1 ) Hệ số nở dài phụ thuộc vào bản chất của chất làm thanh.2. Sự nở thể tích ( hay sự nở khối ). ĐN: Khi tăng nhiệt độ thì kích thước của vật r[r]
lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộcnhiệt độ? Nhiệt năng là gì? Đối với khí lí tưởng thì nộinăng đồng nhất với nội năng. Độ biến thiên nội năng là gì?Nêu ví dụ có thể làm biến đổinội năng của vật bằng cách thựchiện công?Trong quá trình thực hiện côngcó sự chuyển hóa dạng nănglượng n[r]
- Rút ra kết quả tương tự. : hệ số nở dài (K– 1 hay độ– 1), phụ thuộc vào bản chất của chất làm thanh. - Chiều dài của thanh ở toC l = lo + l = lo[1 + (t – to)] 2. Sự nở thể tích (sự nở khối) - Khi nhiệt độ tăng thì kích thước của vật rắn tăng theo các phương đều t[r]
* Theo em năng lượng bên trong vật chất bao gồm những dạng nào? NĂNG LƯỢNG BÊN TRONG VẬT GỒM:Nội năng là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.* Nội năng kí hiệu là U; đơn vị (J)NỘI NĂNGĐộng năng của các phân tửThế năng tương t[r]
Trường THPT YerSinNăm học: 2009 - 2010ĐỀ THI LẠI VẬT LÝ 10CB Thời gian: 45 phútĐIỂMMÃ ĐỀ 369Họ, tên thí sinh: Lớp:……… I. Trắc nghiệm (6 điểm) (HỌC SINH KHOANH TRỊN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT)Câu 1: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. lấy g = 10m/s2 . Độ cao cực đại của vật nhận giá[r]
* Theo em năng lượng bên trong vật chất bao gồm những dạng nào? NĂNG LƯỢNG BÊN TRONG VẬT GỒM:Nội năng là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.* Nội năng kí hiệu là U; đơn vị (J)NỘI NĂNGĐộng năng của các phân tửThế năng tương t[r]
D. 222111VTpVTp=Câu 9: Chọn câu sai? Phương trình biểu diễn định luật Bôilơ - Mariôt đối với cùng một lượng khí nhưng ở hainhiệt độ tuyệt đối khác nhau thì:A. Khác nhau vì với cùng một thể tích, nhiệt độ cao hơn thì áp suất lớn hơnB. Khác nhau vì với cùng một áp suất, nhiệt độ c[r]
Chương XI: NỘI NĂNG CỦA KHÍ LÝ TƯỞNG Tiết 86: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI NỘI NĂNG I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Học sinh hiểu được nội năng là gì? phụ thuộc những yếu tố nào? cách biến đổi của nội năng. Nắm được công thức của nhiệt lượng nhận vào hay mất đi trong sự t[r]
tácđộng năng.thế năng.Nội năng+║NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG.NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG.I. Nội năng:I. Nội năng:1. Nội năng là gì?GV; LÊ VĂN NGUYÊN 5Vậy nội năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?Câu[r]
NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI NỘI NĂNG I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Học sinh hiểu được nội năng là gì? phụ thuộc những yếu tố nào? cách biến đổi của nội năng. Nắm được công thức của nhiệt lượng nhận vào hay mất đi trong sự truyền nhiệt. II/ CHUẨN BỊ : 1. Tài liệu tham khảo :[r]
KIẾN THỨC - PHÁT BIỂU ĐƯỢC ĐỊNH NGHĨA NỘI NĂNG - Chứng minh được nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích - Trình bày được hai cách làm biến đổi nội năng và tìm được ví dụ tro[r]
của các phân tử thay đổiThể tíchkhoảng cách giữa các phân tử thay đổiThay đổiThay đổiĐộng năng của các phân tử thay đổiThế năng tương tác thay đổiNội năng của vật thay đổiNội năng của vật thay đổi Hãy chứng tỏ nội năng của một lượng khí lý tưởng chỉ phụ thuộc
C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Chuyển động thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.30. Khi vận tốc chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thìA. nhiệt độ của vật giảm.B. khối lượng của vật giảm.C. cả nhiệt độ và khối lượng của vật[r]
2C.Pa/mD.N/mCâu 8 : Câu nào sau đây không phù hợp với nguyên lí I nhiệt động lực học ?A.Năng lợng đợc bảo toàn.B.Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện đựơc và nhiệt lợng vật toả ra.C.Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệ[r]
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. I. Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? Nhiệt lượng một vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc ba yếu tố sau đây: Khối lượng của vật. Độ tăng nhiệt độ của vật. Chất cấu tạo[r]
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Đối lưu là gì? Trả lời: Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí, đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.Câu 2: Bức xạ nhiệt là gì? Trả lời: Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. Bức xạ nhiệt có xảy ra trong[r]
2C.Pa/mD.N/mCâu 8 : Câu nào sau đây không phù hợp với nguyên lí I nhiệt động lực học ?A.Năng lợng đợc bảo toàn.B.Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện đựơc và nhiệt lợng vật toả ra.C.Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệ[r]
cốc thủy tinh giống nhau, để nước trong cốc tăng thêm 200C.< CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGTiết:28 – Bài 24Qcmt∆C3: Trong thí nghiệm này phải giữ không đổi những yếu tố nào? Muốn vậy phải làm thế nào?Trả lời: Phải giữ khối lượng và chất làm vật không đổi. Muốn vậy 2 cốc phải đựng cùng một[r]
B. 45cm3.C. 50cm3.D. 55cm3.Câu 9: Một dây kim loại dài 1,8m có đường kính 0,8mm.Khi treo vật nặng có trọng lượng 25N thì nó dãn ra 1mm.Suất Iâng của kim loại này là :A. 4,5.1010 Pa.B. 9.109 Pa.C. 4,5.109 Pa.D. 9.1010 Pa.Câu 10:Khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng[r]