SKKN: Xác định tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chópA - ĐẶT VẤN ĐỀ: Trong đề thi Đại học các khối A, A1, B và D những năm gần đây, câu 5 trong đề thi là câu ở mức (điểm 7). Hầu hết các học sinh ở các trường THPT, nhất là học sinh học[r]
x 4=+∫.5) Tìm giá trị giá trị lớn nhất của hàm số 2f (x) x 1 x= + − trên đoạn [0;1].Câu 3. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hinh vuông cạnh bằng a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy.Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, tính thể tích[r]
22122log x 3log x log x 1+ − =.Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA^(ABCD), , 2 , 7AB a AD a SC a= = =. a/. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. b/. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối[r]
xy y e− =Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh bên bằng 2a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 045.a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.b. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hinh chóp.Câu 35: Giải phương trình, bất[r]
−+2)Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm sốxxexf=)( trên đoạn [ ]2;2−Câu III.(2 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 3a.1) Tính thể tích khối chóp đã cho2) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.II.PHẦN RI[r]
Câu III: (1,0 điểm)Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: 2 và 2.y x y x= = −Câu IV: (1,0 điểm) Cho khối chóp .S ABCDcó đáy là hình vuông tâm I; cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a (a>0); khoảng cách giữa SC và BD là 63a. Xác định[r]
CÂU4: (3 điểm) 1) Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB = x (x > 0), tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 1. Tính dộ dài đoạn vuông góc chung của hai cạnh AB và CD. Tìm điều kiện đối với x để Câu toán có nghĩa. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho tứ diện OABC có O là gốc t[r]
--------------------------------------Bài 2: Cho hình chóp S.ABC với ABC là tam giác đều cạnh a SA vuông góc với (ABC), SA= h .Gọi H,I là trực tâm của tam giác ABC và tam giác SBC 1 chứng minh IH vuông góc (SBC) 2 Tính thể tich tứ diện IHBC theo a và h 3. Xác định tâm và t[r]
bên và đáy bằng 045.a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.b. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hinh chóp.II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Câu IV.a (1,0 điểm) Giải phương trình, bất phương trình sau: a, 22 3122x x−≤ b, 2 5ln 6[r]
125 32.− − = + − ÷ ÷ b) = − −37 7 71B log 36 log 14 3log 2122. Cho hàm số = = + +21x xy f (x) ln(e e ). Tính 2f '(ln )Câu III (2,0 điểm). Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 060.1. Tính thể tích của khối
êúëû . Câu 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp .SABC có đáy là tam giác vuông tại B , ()SAABC^ , 2,SAACaABa===. 1) Tính thể tích khối chóp .SABC theo a . 2) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng SC. Chứng minh tam giác IAB cân tại I từ đó xác định tâm và tính theo a <[r]
. 1) Tính thể tích của khối chóp theo a. 2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp trên theo a. 3) Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD.Câu[r]
2/ XÁC ĐỊNH TÂM VÀ TÍNH BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI CHÓP A.BCD 3/ TÍNH DIỆN TÍCH CỦA MẶT CẦU TRÊN VÀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI CẦU TẠO NÊN MẶT CẦU ĐÓ.. 1/ CHỨNG MINH TAM GIÁC SBC LÀ TAM GIÁ[r]
Ngày soạn:6 / 11 /2008 Lớp 12A1 Tuần :14 §1 MẶT CẦU,KHỐI CẦU Tiết :17 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Nắm định nghĩa mặt cầu, hình cầu, vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng, giữa mặt cầu và đường thẳng. 2. Kỹ năng : - Nhận biết được 1 số hình đa diện có[r]
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD theo a.. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a và b.[r]
0( 1)cos . 3) Tìm GTLN, GTNN của hàm số 28y x xln trên đoạn [1 ; e]. Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 450. Hãy xác định tâm và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên. II. PHẦN RIÊNG ([r]
2373fx x x x trên đoạn 0; 2éùëû Câu 3: (1đ) Tính giá trị của biểu thức 22(1 2 ) (1 2 )Pi i Câu 4: (1đ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm . 1/ Tính thể tích khối tứ diện 2/ Xác định tâm và [r]
Bài 17: Cho lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 , AB = 1, AC = 2 và ∠BAC = 1200. D l trung à điểm cạnh CC1 và ∠BDA1 = 900. Tính thể tích của lăng trụ và tính khoảng cách từ A đến mp (BDA1).Bài 18: Cho chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với AB // CD và AB = 4CD. Gọi M, N là trung điểm củ[r]
.a / Tính AB ; BC ; AC . Từ đó chứng minh : tam giác ABC vuông.b / Tính khoảng cách từ S đến (ABC).c / Xác đònh tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.d / Tính thể tích tứ diện SABC.