CHƯƠNG 1: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 1 A.THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 1 1. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC KHU: 1 2. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG NƯỚC TIÊU THỤ CỦA KHU VỰC: 1 3 XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ BƠM CẤP ii, THỂ TÍCH ĐÀI NƯỚC, THỂ TÍCH BỂ CHỨA 10 B.TÍNH TOÁN THỦY LỰC VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 18 1 SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN[r]
THIẾT kế MẠNG lưới cấp nước THIẾT kế MẠNG lưới cấp nước THIẾT kế MẠNG lưới cấp nước THIẾT kế MẠNG lưới cấp nước THIẾT kế MẠNG lưới cấp nước THIẾT kế MẠNG lưới cấp nước THIẾT kế MẠNG lưới cấp nước THIẾT kế MẠNG lưới cấp nước THIẾT kế MẠNG lưới cấp nước THIẾT kế MẠNG lưới cấp nước THIẾT kế MẠNG lưới c[r]
đảm bảo khoảng cách vệ sinh đối với khu dân cư và xí nghiệp công nghiệp Phương án :Đặt trạm xử lý phía đông, nằm ở cuối khu dân cư số I và về phía đường bờ sông,vùng đất thấp có cao độ +63,4 m.- Đặt 2 tuyến cống chính dọc theo khu vực quy hoạch, để thu nước thải của hai khuvực.- Các tuyến cống nhán[r]
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚCNội dungỐng và kênhmươngCác công trìnhtrên MLTNMạng lướithoát nướcmưaỐNG VÀ KÊNH MƯƠNGYêu cầu đối với ống và kênh mươngCác loại ông thoát nướcMối nối ốngNền và bệ ốngYêu cầu đối với ống và kênh mươngBền vữngĐộ nhẵn cần thiết
Đồ án mạng lưới thoát nước Mở đầu: Tổng quan về mặt bằng và điều kiện tự nhiên khu vực thiết kếTheo số liệu yêu cầu thiết kế, ta thấy Thành phố được thiết kế hệ thống thoátnước có hai khu vực dân cư có mật độ dân số và tiêu chuẩn thải nước khác nhau.Công tác thiết kế được[r]
+ Nước thải sinh hoạt : thải ra rừ các chậu rửa bồn tắm nhà xí, tiểu, chứa nhiềuchất hữu cơ và vi trùng.+ Nước thải xám : nước sinh hoạt không chứa phân nước tiểu thải ra từ các hộ giađình gồm nước dã qua bồn tắm, vòi hoa sưn chậu giặt trong nhà tắm...+ Nước thải sản xuất[r]
Số liệu Mặt bằng số 9 Khu vực 1: Mật độ dân số: 17446 (ngườikm2) Diện tích : 2206679 (m2) = 2,206679 (km2) Dân số: (người) Khu vực 2: Mật độ dân số: 33444 (ngườikm2) Diện tích : 3261188 (m2) = 3,261188 (km2) Dân số: (người) Nhà máy Số công nhân : 538 ngư[r]
18SVTH: Phạm Thị Hồng Mai – LĐH4CM❖ Tính toán thủy lực tuyến ống chính:ĐN – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9.Chọn ống cấp nước là ống thép.Giả thiết toàn bộ khu vực đều là nhà 4 tầng.Ta có: HCTnhà = 20 (m) (SKG –T46) ………………………GVHD: Th.S Nguyễn Xuân Lan19SVTH: Phạm Thị Hồng Mai[r]
thị. Khi thiết lập hệ thống phân phối nước dựa trên các yếu tố sau đây:--Đáp ứng đủ nước theo nhu cầu của đô thị.Áp suất phải đảm bảo cho điểm bất lợi nhất.Cần bố trí các đường ống với đường kính hợp lí để hạn chế tổn thất thủy lực,như vậy sẽ giảm được cột áp bơm nên có lợi về nhiều mặ[r]
MỤC LỤC PHẦN I: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC……………………………………………………………………… CHƯƠNG I. TÍNH TOÁN QUY MÔ CÔNG SUẤT 3 1.1. Lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư 3 1.2. Lưu lượng nước cho công nghiệp 4 1.3. Lưu lượng nước cho trường học, bệnh viện 6 1.4. Lưu lượng nước cho tưới cây xanh, rửa đường 7 1.5. Công suất[r]
A.THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 1. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC KHU: Dựa vào mặt bằng khu dân cư, ta đo được diện tích thực và tính được số dân cư của từng tiểu khu như sau: Bảng diện tích phân bố khu vực: FKVI (km2) FKVII (km2) FCây xanh(km2) Fđ=10%∑ FKV (km2) FKVIXD FKVIIXD 5,52 4,44 1,32 0,996 2,33 2,[r]
bài tập cấp thoát nước Bài 4: a. Xác định đồng hồ đo nước cho khu chung cư ( nhà tập thể). Biết số thiết bị vệ sinh của các nhà vệ sinh trong khu chung cư : 60 hố xí, 50 chậu giặt, 100 hương sen tắm, 40 chậu rửa mặt, 30 âu tiểu treo tường. b. Xác định đồng hồ đo nước cho khu khám bệnh. Biết số th[r]
giúp các em học sinh trong quá trình ôn luyện, cũng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải bài tập , từng bước hình thành và phát triển năng lực độc lập sáng tạo để đạt được kết quả cao nhất trong các kỳ thi đặt biệt là kỳ thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia do bộ GD Đt tổ chức tác giả đã biên soạn cuốn sác[r]
tiện nghi của khu dân cư, điều kiện khí hậu địa phương , điều kiện quản lý và cấp nước, thời hạn xây dựng... Tiêu chuẩn dùng nước sản xuất phụ thuộc vào loại sản xuất và các điều kiện sản xuất Tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy phụ thuộc vào quy mô dân số , mức độ ch[r]
CHƯƠNG I. TÍNH TOÁN QUY MÔ CÔNG SUẤT Số liệu Mặt bằng số 3 Khu vực 1: Mật độ dân số: 31593 (ngườikm2) Diện tích : 6720997 (m2) = 6,720997 (km2) Dân số: N1 = 31593 x 6,720997 = 212336 (người) Khu vực 2: Mật độ dân số: 11810 (ngườikm2) Diện tích : 8556884 (m2) = 8,556884 (km2) Dân số: N2 = 11810[r]
LỜI MỞ ĐẦU 3 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ XÃ KHẮC NIỆM, THÀNH PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH. 2 1.1 Đặc điểm tự nhiên 2 1.2. Đặc điểm địa hình, địa mạo: 3 1.3. Hiện trạng kinh tế xã hội 4 1.4. Hiện trạng môi trường nước 5 CHƯƠNG II:THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC SINH HOẠT 8 2.1 Các số liệu cơ[r]
- HTTN mưa- HTTN kết hợpCÁC BỘ PHẬN CỦA HTTNTRONG NHÀCÁC THIẾT BỊ THU NƯỚC THẢI: thu nướcthải từ các khu vệ sinh, những nơi sản xuấtcó nước thải: chậu rửa mặt, chậu giặt, thùngrửa hố xí, âu tiểu, lưới thu nước,...XI PHÔNG TẤM CHẮN THỦY LỰC: Để tránhmùi hôi thoát ra ngoài. Nướ[r]