Câu 1. Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp (cú mèo, gõ kiến, chim sâu. cuốc, quạ, vàng anh) Câu 2. Dựa vào bài tập đọc " Chim sơn ca và bông cúc trắng" "Thông báo của thư viện vườn chim” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 23, 26) trả lời những câu hỏi:Câu 3. Đặt câu hỏi có c[r]
Câu 1. Dựa theo nội dung bài “Đàn bê của anh Hồ Giáo” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 136) tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:Câu 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ ngữ trái nghĩa với nó rồi điền vào chỗ trống: Câu 1. Dựa theo nội dung bài “Đàn bê của anh Hồ Giáo” (Sách Tiếng[r]
Câu 1. Ghi từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh ở Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập 2 trang 64.Câu 2. Viết thêm một số từ ngữ khác mà em biết.Câu 3. Gạch dưới những từ nói về phẩm chất của nhân dân Việt Nam:Câu 4. Đặt một câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 3 Câu 1. Ghi từ[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống những từ có tiếng “biển”:Câu 2. Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa phù hợp ở cột B. Câu 3. Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau:Câu 4. Dựa theo cách giải thích trong truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 60-61) trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.[r]
Ôn Tiếng việtĐọc thầm bài Ngày hội rừng xanh (SGK TV3 - Tập 2 - Trang 62), sau đóđánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :Câu 1. Những con vật nào tham gia trong ngày hội rừng xanh ?a. gõ kiến, gà rừng, tre trúc.b. gõ kiến, gà rừng, khướu, kì nhông,[r]
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Việt năm 2014 - Tiểu học Kim Đồng A/ Kiểm tra Đọc: (10 điểm) I- Đọc thành tiếng (8 điểm): Đọc bài: Cây bàng (SGK TV1 tập 2 trang 127) II- Bài tập (2 điểm): 1.Tìm tiếng trong bài Cây bà[r]
Câu 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa:Câu 2. Viết những ý sau vào chỗ trống cho đúng lời bà Đất trong bài “Chuyện bốn mùa” Câu 3. Trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa: 1.Tháng giêng 2.Tháng hai[r]
Câu 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết của từng mùa (nóng bức, ấm áp, giá lạnh, mưa phùn gió bấc, se se lạnh, oi nồng) điền vào chỗ trống.Câu 2. Hãy thay cụm từ “khi nào” trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ).Câu 3. Chọn dấu chấm hoặc dấ[r]
Câu 1. Viết tên những loài chim trong tranh.Câu 2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp ghi vào mỗi chỗ trống dưới đây:Câu 3. Chép lại đoạn văn trong “Vở bài tập Tiếng Việt” trang 15, cho đúng chính tả. Câu 1. Viết tên những loài chim trong tranh: (1) . Chào mào (2) . Chim sẻ (3) [r]
Câu 1. Viết tên các con vật dưới đây vào chỗ trống theo nhóm thích hợp: hổ báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu. Câu 2. Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau:Câu 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đ[r]
Câu 1. Ghi tên các loài cá vào chỗ thích hợp. Câu 2. Viết tên những con vật trong ảnh và những con vật khác sống ở dưới nước mà em biết.Câu 3. Điền những dấu phẩy còn thiếu vào chỗ trống thích hợp trong câu 1 và câu 4. Câu 1. Ghi tên các loài cá vào chỗ thích hợp: Câu 2. Viết tên những con vậ[r]
Câu 1. Viết tên những loài cây mà em biết vào từng nhóm cho phù hợp:Câu 2. Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống: Câu 1. Viết tên những loài cây mà em biết vào từng nhóm cho phù hợp: a.Cây lương thực thực phẩm: lúa, ngô, khoai, sắn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc, vừng, rau muống, bắp cải, su hào, rau cần,[r]
Câu 1. Viết tên các bộ phận của một cây ăn quả.Câu 2. Viết những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.Câu 3. Ghi câu hỏi có cụm từ “để làm gì?” đế hỏi về từng việc làm của bạn nhỏ được vẽ trong tranh rồi viết câu trả lời. Câu 1. Viết tên các bộ phận của một cây ăn quả: - rễ [r]
Câu 1. Tìm từ ngữ:Câu 2. Đặt ít nhất hai câu với hai từ vừa tìm được:Câu 3. Ghi lại hoạt động thiếu nhi kỉ niệm ngày sinh của Bác Hồ trong mỗi tranh: Câu 1. Tìm từ ngữ: a)Nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Mẫu: Thương yêu yêu, thương, quý, yêu quý, quý mến, quan tâm, chăm sóc, chăm lo...[r]
Câu 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.Câu 2. Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.Câu 3. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống: Câu 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, lo[r]
Câu 1. Viết vào chỗ trống của những từ cho trước đế tạo thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):Câu 2. Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau: Câu 1. Viết vào chỗ trống của những từ cho trước đế tạo thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái ng[r]
Câu 1. Chọn cho mỗi con vật trong tranh một từ chỉ đúng đặc điểm của loài nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn rồi viết vào chỗ trống:Câu 2. Hãy chọn và viết tên con vật thích hợp vào chỗ trống. Câu 1. Chọn cho mỗi con vật trong tranh một từ chỉ đúng đặc điểm của loài nhút nhát, dữ[r]
II Đọc thầm (4 điểm ) Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài tập đọc “Bé nhìn biển ” sách tiếng việt lớp 2 tập 2 trang 65 .Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1 Bé ra biển vào dịp nào? a Dịp nghỉ hè . b Dịp nghỉ học. c Dịp bố nghỉ mát. Câu 2 Hình ảnh nào cho[r]
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 14: Số?6dm = ……cm9dm = ……cm7dm = ……cm40cm = …..dm60cm = …..dm80 cm = …..cmBài 15: Viết các số có một chữ số và lớn hơn 5.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Bài 16: Viết số liền sau và số liền trước của số[r]
em hiểu biết về văn hóa văn học của Việt Nam và của nước ngoài.Ngoài ra môn Tiếng Việt còn bồi dưỡng tình yêu tiếng Việt và hình thành thói quen giữ gìn sựtrong sáng, giàu đẹp của tiếng Việt, góp phần hình thành nhân cách tốt đẹp học sinh ngay khi cònrất nhỏ .Hiện nay chương trì[r]