Nền kinh tế bị chấn động dữ dộiBÀI 18 - TIẾT 26: NƯỚC MĨ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939)I.NƯỚC MĨ TRONG THẬP NIÊN 20 CỦA THẾ KỈ XX1.Tình hình kinh tế:2.Tình hình xã hội:II.NƯỚC MĨ TRONG N[r]
CHƯƠNG III: CHÂU Á GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANHTHẾ GIỚI ( 1918-1939 )TIẾT 27 : BÀI 19NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI(1918-1939)I. Nhật Bản sau chiến tranh thế giới- Xâm chiếm Trung Quốc->[r]
CHƯƠNG II: CÁC NƯỚC TƯ BẢNCHỦ NGHĨA GIỮA HAI CUỘCCHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918– 1939)BÀI 11: TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC TƯ BẢNGIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI(1918 – 1939)Kiểm tra bài cũ:Nêu hoàn cảnh, nộ[r]
năm 1928Theo em, hai bức ảnhtrên phản ánh được điềugì của kinh tế Mĩ trongthập niên 20 của thế kỉxx?H66. Công nhân xâydựng cao ốc ở MĩKinh tế phát triểnphồn thịnhBài 18: NƯỚC MĨ GiỮA HAI CUỘC CHIẾNTRANH THẾ GiỚI (1918-1939)[r]
Bài 13. NƯỚC MĨ GIỮA HAI CUỘCCHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939)I. Nước Mĩ trong những năm 1918-1929II. Nước Mĩ trong những năm 1929- 19391. Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) ở Mĩ2. Chính sách mới của[r]
Các giai đoạn phát triển của nước Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Các giai đoạn phát triển của nước Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Có thể chia nhỏ thành các giai đoạn 1918 - 1923, 1924 - 1929, 1929 - 1933, 1933 - 1939 rồi lần lượt tóm tắt những nét chính vể tình hình kinh tế, chí[r]
Với hòa ước Vec-xai -Oa-sinh -tơn, Đức mất1/8 đất đai, gần 1/2 dân số, 1/3 mỏ sắt, gần1/3 mỏ than, 2/5 sản lượng gang, gần 1/3sản lượng thép và gần 1/7 diện tích trồngtrọt.Đế quốc Áo - Hungari bị tách ra thành 2nước nhỏ khác nhau là Áo và Hungari vớidiện tích nhỏ hơn trước rất nhiều. Trên đất[r]
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1 : Trình bày nội dung cơ bản củachính sách kinh tế mới (NEP)?Chương II: CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MỸGIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾGIỚITiết 26: CHÂU ÂU GIỮA HAI CUỘCCHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939)I. CHÂU ÂU TRONG[r]
Tiết 17Bài 14: Nhật Bản giữa haicuộc chiến tranh thế giớiHọc sinh cần 1918-1939nắm:-Cuộc khủng hoảng kinh tế 1919-1933 ở Nhật Bản-Quá trình quân phiệt hoá bộ máy nhà nước của NhậtBảnI - Nhật Bản trong những năm 1918-1929I - Nhật Bản trong những năm
Kiểm tra bài cũCâu 1: Nêu những sự kiện chính vềcách mạng Trung Quốc trong nhữngnăm 1919 - 1929?Câu 2: Điểm khác nhau giữa cáchmạng Ấn Độ và cách mạng TrungQuốc là gì? Tại sao Đảng Quốc đạilại chủ trương đấu tranh bằngBài 16CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM ÁGIỮA HAI CUỘC CHIẾN[r]
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO TỚI DỰ GIỜ LỚP8BBÀI 18: NƯỚC MỸ GIỮAHAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚIEm hãy trình bày về vị trí địa lý của nước Mỹ?Nằm ở khu vực Bắc Mĩ, phía Bắcgiáp Can–na–da, phía nam giápMê-hi-cô, phía đông giáp ĐạiTây Dương và ph[r]
Trường THCS Vĩnh TháiLịch sử Kính chào quý thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh Bài 18 :Nước Mĩ Giữa Hai Cuộc Chiến Tranh Thế Giới (1918-1939) 13 thuộc địa đầu tiên
Yêu nước Mỹ vì sự tự do nó đem lạiYêu nước Mỹ vì cảnh đẹpnó mang đếnVà ta sẽ càng yêu nó hơnkhi tìm hiểuNước Mĩ giữa hai cuộcchiến tranh thế giới (1918 - 1939)I. Nước Mĩ trongthập niên 20 củathế kỉ XXSau chiến tranh thế[r]
Bài 18Nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giớiI. Nước Mĩ trong thậpniên 20 của thế kỉ xx.Nước Mĩ giữa haicuộc chiến tranhthế giớiII.Nước Mĩ trong nhữngnăm 1929 - 1930I.Nước Mỹ trong thập niên 2[r]
nước TBCN. trọng nhất, dài- Do sản xuất nhất trong lịch sửồ ạt, chạychủ nghĩa tư bảntheo lợi-Kéo dài từ 1929nhuận, cung 1933vượt quácầuNG.NHÂNHẬU QUẢ-KT: Tàn phá nềnkinh tế, thất nghiệptăng đấu tranhcủa nhân dân nổ raở nhiều nước-Chính trị:+Mĩ, Anh, Pháp:cải cách( ĐQDC)+ Đức,[r]
Trong gần 30 năm (1917-1945), nội dung lịch sử thế giới hiện đại nổi bật với những vấn đề chính sau đây. Trong gần 30 năm (1917-1945), nội dung lịch sử thế giới hiện đại nổi bật với những vấn đề chính sau đây: 1.Trong thời kì này diễn ra những chuyển biến quan trọng trong sản xuất vật chất cuat n[r]
Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên ( bvmt) (gt) Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794) ( bvmt) (gt) CNTB được xác lập trên phạm vi thế giới( bvmt) (gt) Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác( bvmt) (gt) Công xã Pari 1871(gt) Các nước Anh, Pháp, đức, Mỹ cuối TK XIX đầu TK XX( bvmt) (gt)[r]