I. THÍ NGHIỆM: kếtquả thí nghiệm:PV = consthay P~1/V12II. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ MA-RI-ỐT.MA-RI-ÔTBÔI-LƠNhà vật lý người Anh 1627-1691 Nhà vật lý người Pháp 1620-168413II. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ MA-RI-ÔT14II. ĐỊNH LUẬ[r]
5. Đường đẳng nhiệt6.Củng cố và dặn dò03V( cm )Bài 45: ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ÔTĐH Quảng Nam5. Đường đẳng nhiệt1.Kiểm tra bài cũLà đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi2.Đặt vấn đề3.Thí nghiệmDạng đườn[r]
và quá trìnhbiến đổitrạng tháiII.Quá trìnhđẳng nhiệt :III. Định luậtBôi-lơ –Ma-ri-ốt:1.Đặt vấn đề :III. Định luật Bôi-Lơ – Ma-ri-ốt:1.Đặt vấn đề :Khi nhiệt độ không đổi, liệu có mốiliên hệ giữa thể tích và áp suấtkhông?I. Trạng th[r]
Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái A. Tóm tắt lí thuyết: I. Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái - Trạng thái của một lượng khí được xác định bằng các thông số trang thái: áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T. - Lượng khí có thể chuyển từ trạng thái này sang trạng thái kh[r]
3. Định luật Bôilơ – Mariốta) Phát biểu: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.Nếu p ~ 1/P thì pV = hằng sốb) Công thức:3V: thể tích (m , lít,…).P: áp suất (Pa, at,…).* Ứng với hai trạng thái khác nhauTa có:p1V2p1V1 = p2V2 ⇔=p2V1* Điều kiện[r]
2,030.105Kết luận: Khi thể tích V giảm thì áp suất p tăng.p tỉ lệ nghịch với V Hay p.V= const3.Định luật Boyle – MariotteNhà vật lí: Robert BoyleRobert Boyle là nhà vật lí ngườiAnh. Ông bắt đầu nghiên cứu vềtính chất của chất khí từ năm1659 qua nhiều thí nghiệm, ôngđã tìm ra định luật[r]
bài 45 nâng cao lớp 10, giáo án giảng dạy đã được chỉnh sửa rất công phu, tỉ mỉ. Đã có sự đầu tư của người soạn cho giáo án. Mong các bạn tìm hiểu và tìm đọc. tài liệu sẽ không làm các bạn thất vọng. và mong sẽ giúp được gì đó cho các bạn trong quá trình biên soạn giáo án.
Một xilanh chứa 8. Một xilanh chứa 150 cm3khí ở áp suất 2 . 105 Pa. Pit – tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi. Bài giải: Trạng thái 1: p1 = 2 . 105 pa V1 = 150 cm3 Trạng thái 2: p2 = ? V2 = 100 cm3 Nhiệt độ không đổi.[r]
I. Sự nóng chảy I. Sự nóng chảy Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là sự nóng chảy. Quá trình chuyển ngược lại từ thể lỏng sang thể rắn của các chất gọi là sự đông đặc. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy (hoặc đông đặc) ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với áp suất bên ng[r]
Khí lí tưởng tuân theo đúng các định luật A. Tóm tắt lí thuyết. I. Khí thực và khí lí tưởng: - Khí lí tưởng tuân theo đúng các định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt và Sác-lơ, còn khí thực chỉ tuân theo gần đúng các định luật này. - Khi không yêu cầu độ chính xác cao, ta có thể áp dụng các định luật về chấ[r]
CHỦ ĐỀ : CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CHẤT KHÍ VẬT LÍ 10 Bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi Lơ Mari ốt. Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác lơ. Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lý tưởng. Câu 1: Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B[r]
CÂU 1: Phát biểu và viết biểu thức của địnhluật Sác-lơ?CÂU 2: Định nghĩa đường đẳng tích. Tronghệ tọa độ (p, T) đường này có đặc điểm gì?CÂU 3: Thế nào là khí lý tưởng?Nhúng quả bóng bàn bẹp vàonước nóng, quả bóng phồnglên như cũ?1p1 ,V1 ,T12p2 ,V2 ,T2I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNGNhững thí nghi[r]
Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật 7. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ? A. p1V1 = p2V2. B. = . C. = . D. p ∽ V. Bài giải: Chọn đáp án A
Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp 6. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ? A. p ∽ . B. V ∽ C. V ∽ p. D. p1V1 = p2V2 Bài giải: Chọn đáp án C
Lý thuyết và bài tập chương chất khí (Dành cho cả học sinh ban cơ bản và nâng cao). Bài 1 : Cấu tạo chất - Thuyết động học phân tử chất khí Bài 2 : Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi lơ - Ma ri ốt Bài 3 : Quá trình đẳng tích - Định luật Sác - Lơ Bài 4 : Phương trình trạng thái của khí lý tưởng[r]