Giáo án toán lớp 5 - Tuần :3 Tiết 12: LUYỆN TẬP CHUNG Thứ … ngày…. . tháng …… năm 200 I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : Nhận biết phân số thập phân và chuyển một số phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số. Chuyển số đo có hai t[r]
H+G: Nhận xét, chữa bài Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 28 + 19 73 – 35 53 + 47 90 - 42 28 73 + - 19 35 Bài 4: Tìm x x + 18 = 62 x – 27 = 37 x = 62 – 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 40 – x = 8 x = 40 – 8 x = 32 Bài 4: Bài giải: Co lợn bé có số kg là: 92 – 16 =[r]
LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp Hs: Củng cố kĩ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số. Rèn kĩ năng cộng, trừ(không nhớ) các số có 3 chữ số. Rèn kĩ năng tính nhẩm. Củng cố biểu tượng hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Viết sẵn nôi dung bài tập 1,2 lên bảng. III. CÁC HO[r]
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập. Nhận xét và cho điểm hs. 2. Dạy – học bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 -Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng các bảng nhân 2,3,4,5. -Nhận xét và tuyên dương những hs thuộc bảng nhân. Bài
làm của mình trước lớp. Bài 2 -Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập. -Chữa bài và cho điểm hs. Bài 3 -Yêu cầu hs nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài. Bài 4 -Làm bài, sau đó 4 hs[r]
15 – 3 = 19 – 4 = Bài 2: a) Khoanh vào số lớn nhất: 14 18 11 15 b) Khoanh vào số bé nhất: 17 13 19 10 Nghỉ giải lao Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. GV: Nêu yêu cầu, HS: Làm bài vào bảng con HS+GV: Nhận xét, bổ sung GV:[r]
0 bOy + yOt = bOt 300 + 600 = bOt 900 = bOtd). Tia Ob là tia phân giác của x’Oy. Tính bOt ? Tia Ob là tia phân giác của x’Oy .Tính bOt ? Vậy X’XtyOb+Ta có:x’Oy = 600 yOt = 600⇒x’Oy = yOt(2)Vậy tia Oy là tia phân giác của x’Ot+ Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox’ có
Tieát ToaùnGV thực hiện : Trần Nguyên GiápLôùp 4A Tiết trước chúng ta học bài gì ?Luyện tập chungBài 4/132. Tính bằng cách thuận tiện nhất :a) 17817191712++173917191720=+=b) 121312752
Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành Bài 1: - Giáo viên đặt câu hỏi: + Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào? - 1 học sinh trả lời + Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm sao? - 1 học sinh trả lời - Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh làm bài a. ;901519081[r]
- Tự làm bài,1 em đọc kết quả, lớp tự kiểm tra.Hoạt động nhóm nhỏ . - 2 học sinh nêu yêu cầu . - Làm miệng theo cặp tiếp sức.- 2 học sinh nêu yêu cầu . - Các nhóm thi làm bài trên bảng .Hoạt động cá nhân . - 3 học sinh nêu yêu cầu . - Viết số bé nhất trước rồi viết các số[r]
TUẦN 30TIẾT 59 LUYỆN TẬPNgày soạn :A.Muc tiêu : Hs luyện tập các kĩ năng giải dạng toán áp dụng công thức nghiệm để giải bài toán liên quan, thành thạo kĩ năng vận dụng KTCB về bài toán phương trình .Xây dựng phương pháp giải toán thông qua các bài toán theo đường[r]
C4: Từ cơ năng sang nhiệt năng. Đâylà sự thực hiện công.- 2 - - Hs đọc và trả lời C5. C5: Một phần cơ năng đã biến thànhnhiệt năng của không khí gần quả bóngvà mặt sàn.Hoạt động 6: củng cố, dặn dò: (cá nhân – nhóm,5 phút)- Tại sao các phân tử có động năng?- Có mấy cách làm biến đổi nhiệt năng[r]
C4: Từ cơ năng sang nhiệt năng. Đây là sự thực hiện công.- 2 - - Hs đọc và trả lời C5. C5: Một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng của không khí gần quả bóng và mặt sàn.Hoạt động 6: củng cố, dặn dò: (cá nhân – nhóm,5 phút)- Tại sao các phân tử có động năng?- Có mấy cách làm biến đổi nhiệt n[r]
Chiều dài : 75 m.?m?m125m32Th hai ngy 29 thỏng 3 nm 2010 Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 64 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.Bài giảiNửa chu vi hình chữ nhật là:64 : 2 = 32 (m)Ta có sơ đồChiều dài :Chiều rộng:Chiều rộng hình chữ[r]