Phần kết luậnTóm tắt các kết quả đạt được trong các chương 1, 2, 3 và đề xuất một số hướng nghiên cứu cóthể mở ra của luận văn.CHƯƠNG IĐẶC TRƯNG KHOA HỌC LUẬN CỦA PHÉP CHIA CÓ DƯMục tiêu của chươngChương này có mục tiêu làm rõ đặc trưng của phép chia có dư và cơ chế côn[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
1.Kết quả của phép chia 6 : 8 tương ứngvới phần tô màu của hình nào trong cáchình ở dưới ?ACB10123456789hÕt giêD2. Phần tô màu xanh của hình dưới là kếtquả của phép chia nào ?
NỘI DUNG GỒM: Phần I: Hệ thống lại một số vấn đề cơ bản Toán 9: Phần này trình bày các dạng bài tập cơ bản về Đại số và Hình học thường gặp trong cấu trúc đề thi Tuyển sinh vào lớp 10. Mỗi dạng Toán có các ví dụ minh họa có lời giải, tiếp đó là các bài tập tương tự dành cho các em tự luyện.[r]
Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1. Lý truyết ôn tập: Khái niệm về phân số. Viết: Đọc: hai phần ba Viết: Đọc: năm phần mười Viết: Đọc: ba phần tư Viết: Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay bốn mươi phần trăm. ; ; ; là các phân số. Chú ý: 1) Có thể dùng phân số để g[r]
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Ta phải thực hiện phép chia: 23,56 : 62 = ? Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10) 23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 Thông thường ta đặt tính rồ[r]
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. 4. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. a) 3 : 11 ; b) -4 : 7 c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 (x ∈ Z). Hướng dẫn giải. a) ; b) ; c) ; d) .
Chương 01: Những khái niệm cơ bản 1. Quá trình sản xuất và quá trình công nghệ a. Quá trình sản xuất: + là quá trình con người tác động vào tài nguyên thiên nhiên để biến nó thành sản phẩm phục vụ cho lợi ích của con người + hẹp hơn, quá trình sản xuất là quá trình tổng hợp các hoạt động có[r]
NỘI DUNG Đề Tài:Dùng cảm biến nhiệt ngẫu giám sát nhiệt độ từ : Dải đo từ: t°C = 0°C ÷ tmax = (100 + n)°C Đầu ra: Chuẩn hóa đầu ra với 1. I=0 ÷ 20mA 2. n: là số dư của phép chia tổng số cuối cùng trong mã Sv trong nhóm cho 10
a) Tính rồi so sánh kết quả tính: a) Tính rồi so sánh kết quả tính: 25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5) 4,2 : 7 và ( 4,2 x 10) : (7 x 10) 37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 10) Khi nhân số bị chia và số chia cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi. b) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích[r]
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC : 2015 – 2016 Ngày thi : Thời gian : 70’ ( không kể thời gian phát đề)KHỐI LỚP 7 Chú ý : Tất cả các kết quả ( nếu không giải thích gì thêm) lấy giá trị gần đúng 5 chữ số thập phân không[r]
Câu 1: quá trình công nghệ,các thành phần của quá trình công ngệ,lấy ví dụ và phân tích được. Trước tiên ta phải hiểu về quá trình sản xuất: là quá trình con người tác động vào tài nguyên thiên nhiên để biến nó thành sản phẩm phục vụ con người, quá trình công nghệ là một phần của quá trình sản xuất,[r]
Ta có được phép chia để tìm số phầnmỗi phần có 3 ô.6:3=2Đọc là Sáu chia ba bằng hai. Nhận xét:3x2=6TaiLieu.VNViết là 6 : 3 = 26:3=26:2=3PHÉP CHIABài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) :Mẫu :4x2=88:2=48:4=2TaiLieu.VNPHÉP CHIABài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép[r]
31110Thứ tựghép cácsố dưChuyển đổi giữa các hệ đếmChuyển số từ hệ thập phân sang hệ thập lục phân.- Lấy số dư trong phép chia nguyên số cần chuyển đổi cho 16.Nếu số dư lớn hơn 10 chuyển thành số thập lục phân tươngứng(Tham khảo bảng chuyển đổi số cơ sở).- Ghép các số dư t[r]
a) Ví dụ 1: Một sợi dây dài 8,4m được chia thành 4 a) Ví dụ 1: Một sợi dây dài 8,4m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép chia: 8,4 : 4 = ? Ta có: 8,4 m = 84dm Vậy 8,4 : 4 = 2,1 (m) Thông thường ta đặt tính rồi làm[r]
Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương. Hướng dẫn giải: Dòng từ chữ số 8 ở hàng đơn vị của số bị chia xuống ta thấy số dư 33 chính là 0,033.
Tìm số dư của phép chia Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương: a) 6,251 : 7 b) 33,14 : 58; c) 375,23 : 69. Hướng dẫn giải: a) Số dư: 0,21 b) Số dư: 0[r]
Bài 3. Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx Bài tập : Bài 3. Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx, hãy vẽ đồ thị của hàm số y = . Đáp án : Bài 3. Ta có Mà sinx < 0 ⇔ x ∈ (π + k2π , 2π + k2π), k ∈ Z nên lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị của hàm số y = sinx trên các khoảng này còn giữ nguyên ph[r]
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2014 - đề số 5 Câu 1: (2,5 điểm) 1. Cho biểu thức: với a > 0, b > 0, a ≠ b. Chứng minh giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a và b. 2. Các số thức a, b, c thỏa mãn a + b +[r]