Để góp phần phiên giải chính xác và có cùng chung cách hiểu về các thuật ngữ quốc tế, Văn phòng UNFPA đã lựa chọn và dịch sang tiếng Việt một số thuật ngữ chính (của UNFPA, UNDP, UNICEF, UNDG, OECDDAC, WB và một số tổ chức khác) được các cán bộ quản lý chương trình dự án và các chuyên gia theo dõi,[r]
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của nhiều công nghệ mới,nhiều loại nguồn điện phân tán đã được ứng dụng thành công. Nhu cầu về nănglượng tăng cao, các vấn đề bất cập từ việc phát triển nguồn năng lượng truyềnthống, cũng như những ưu điểm của nguồn điện phân tán, đang là động l[r]
Đây là bản tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới nhất, ban hành năm 2015. Bản song ngữ Anh Việt.Một số điểm chính của tài liệu này:Bản ISO 9001:2015 tuân theo cấu trúc cao cấp mới và bao gồm 10 mục chính:1. Phạm vi2. Tiêu chuẩn trích dẫn3. Thuật ngữ và định nghĩa4. Bối cảnh của tổ chức5. Sự lãnh đạo6. H[r]
Shared Protection Ring Ring bảo vệ dùng chung ở đoạn ghép kênh quangOS Optical Source Nguồn quangOSNCP Optical Subnet Connection ProtectionBảo vệ kết nối mạng con quangOTDM Optical Time Division MultiplexingGhép kênh quang phân chia theo thời gian OTM Optical Termination MultiplexerBộ đầu cuối ghép[r]
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu để kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu các kiểu loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc như định nghĩa tại TCVN 6211 “Phương tiện giao thông đường bộ Kiểu Thuật ngữ và định nghĩa”.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ THƯƠNG HIỆU VÀ QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU TRONG DOANH NGHIỆP 2.1. CÁC QUAN NIỆM VỀ THƯƠNG HIỆU Có rất nhiều quan điểm khác nhau về thương hiệu. Có quan điểm cho rằng thương hiệu là nhãn hiệu hàng hóa; quan điểm khác nhận định rằng thương hiệu là nhãn hiệu đã được đăng ký bả[r]
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1.1. Khái niệm Có nhiều quan niệm khác nhau về các công ty xuyên quốc gia, đồng thời để chỉ các công ty này người ta cũng dùng nhiều thuật ngữ không giống nhau. Ví dụ như các công ty xuyên quốc gia (Transnational Corporations); các công ty đa quốc gia (Multinational Corporations[r]
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 1. Khái niệm và đặc điểm của quản lý Có nhiều cách giải thích khác nhau cho thuật ngữ hành chính và luật hành chính. Tuy nhiên, tất cả đều thống nhất ở một điểm chung: Luật Hành chính là ngành luật về quản lý nhà nước. Do vậy, thuật ngữ hành chính lu[r]
Luận án tập hợp tương đối đầy đủ các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt chuyên ngành về các lĩnh vực Quản lý hành chính về Trật tự xã hội, Kỹ thuật hình sự, Phòng chống tội phạm hình sự, Phòng chống tội phạm kinh tế, Phòng chống tội phạm về ma túy, Cảnh sát điều tra, Cảnh sát giao thông, Quản lý giáo[r]
Tài liệu bồi dưỡng thi nâng ngạch chuyên viên cao cấp khối Đảng, đoàn thể năm 2013 chuyên đề V: chế độ công vụ và quản lý cán bộ, công chức. Phần 1 CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
I. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ PHÂN ĐỊNH CÁN BỘ VỚI CÔNG CHỨC 1. Cán bộ, công chức, viên chức là[r]
Bài giảng Xây dựng văn bản hệ thống chất lượng ISO 9001:2008 nhằm tìm hiểu các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2008, xác định các văn bản của hệ thống chất lượng, hiểu các thuật ngữ và cấu trúc của tiêu chuẩn để xác định các yêu cầu đối với hệ thống chất lượng.
CK, quản lý DMDTCK, quản lý DMDTNhà đầu tư ủy thácNhà đầu tư ủy thác là cá nhân hoặc tổ chức là cá nhân hoặc tổ chức ủy thác cho Công ty ủy thác cho Công ty qlqqlq quản lý đầu tư TS quản lý đầu tư TSNgày định giáNgày định giá là ngày Công ty qlq xác định là ngày Công[r]
Cùng với sự phát triển của lực lượng sản xuất, tiến bộ khoa học công nghệ và phân công lao động xã hội sâu sắc trên phạm vi toàn cầu, khối lượng hàng hóa, dịch vụ và các sản phẩm vật chất được sản xuất ra ngày càng nhiều, các quan hệ kinh tế cũng ngày càng trở nên phong phú hơn và phức tạp hơn. Đồn[r]
Thuật ngữ“Chiến lược” dùng trong quân sự: Thuật ngữ“chiến lược” ban đầu được dùng trong quân sựtừrất lâu. Chiến lược là nghệthuật chỉhuy các phương tiện đểchiến thắng, đó là nghệthuật đểchiến đấu ởvịtrí ưu thế. Nói cách khác, chiến lược trong quấn sựlà nghệthuật sửdụng binh lực trong tay các chỉhuy[r]
Price: GiáPrice discount: Giảm giáPrice elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giáPrimary data: Thông tin sơ cấpProblem recognition: Nhận diện vấn đềProduct: Sản phẩmProduct Concept: Quan điểm trọng sản phẩmProduct-building pricing: Định giá trọn góiProduct-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩ[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
1. Tính cấp thiết của đề tàiTrong xu thế phát triển mạnh mẽ chung của toàn thế giới, việc khoa học kỹ thuật nhân loại ngày một tiến bộ và phát triển, thì việc xuất hiện nhiều những lĩnh vực tri thức mới, nhận thức mới và các khái niệm mới là nhu cầu chung tất yếu của toàn nhân loại. Việc toàn cầu hó[r]