NHỮNG CHỈ DẤU CỦA QUÁ KHỨ

Tìm thấy 4,613 tài liệu liên quan tới từ khóa "NHỮNG CHỈ DẤU CỦA QUÁ KHỨ":

REPORTED SPEECH tổng hợp câu trần thuật trong tiếng anh

REPORTED SPEECH TỔNG HỢP CÂU TRẦN THUẬT TRONG TIẾNG ANH

I. Trường hợp trong ngoặc kép là câu trần thuật.
1. Cách đổi:
Giữ nguyên động từ Say hoặc đổi Say to thành tell.
Đổi dấu (,) hoặc dấu (:) thành that và bỏ dấu (‘’).
Đổi đại từ chỉ ngôi (personal pronoun) hoặc sở hữu tính từ (possessive adjective) cho hợp nghĩa.
Đổi động từ trong ngoặc kép san[r]

3 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

- The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)Ta thấy “cách đây 2 giờ” là thời gian trong quá khứ và việc “máy bay cất cánh” đã xảy ranên ta sử dụng thì quá khứ đơn.IV- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong

8 Đọc thêm

BÀI TẬP QUÁ KHỨ

BÀI TẬP QUÁ KHỨ

Exercise 24 (Simple Past Tense)1) The moon ____________________ (to come) out late last night.2) Jessica ____________________ (to lose) her first tooth this morning.3) My entire family ____________________ (to catch) the flu last winter.4) The employees ___________________ (to do) a lot of work toda[r]

3 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Giống như thì quá khứ hoàn thành , thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn đạt hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Điểm khác biệt là thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục của hành động hoặc nhấn mạnh rằng hành động xảy ra[r]

1 Đọc thêm