Giải bài 1, 2, 3 trang 10 SGK Toán 5: Ôn tập phép cộng vàphép trừ hai phân sốGiải bài 1, 2, 3 trang 10 SGK Toán 5: Ôn tập phép cộng và phép trừ haiphân số với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáokhoa Toán lớp 5, các bài giải tương ứng với từng bài[r]
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ ANMÔN : TOÁN 5TIẾT 06 TUẦN 021. Viết các phân số sau thành phân số thập phân11=211 11x5 55==22 x5 1015=415 15 x 25 375==44 x 25 100Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số tacộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên
a) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số ta cộng hoặc trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. a) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số ta cộng hoặc trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. Ví dụ: . b) Muốn cộng hoặc trừ hai phân số kahcs mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng hoặ[r]
Tổng ôn lý thuyết, các dạng bài tập phổ biến và ví dụ liên quan đến phép trừ phân số đã chọn lọc. Tài liệu được biên soạn dựa theo cuốn sách Các dạng toán và phương pháp giải toán 6 chủ biên Tôn Thân.
1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của phân số được kí hiệu là Số đối của phân số là vì . Như vậy và 2. Phép trừ Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng s[r]
Các tính chất: a) Tính chất giao hoán ... Các tính chất: Tương tự như phép cộng số nguyên, phép cộng phân số có các tính chất cơ bản sau đây: a) Tính chất giao hoán: b) Tính chất kết hợp: c) Cộng với số 0:
Tính 3 - 1 = 3 - 2 = 2 – 2 = 2. Bài mới :- Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4a. Với 4 hình tam , 4 que tính, giới thiệu lần lượt các phép trừ 4 – 1 = 3, 4 – 2 = 2, 4 – 3 = 1b. Hương dẫn HS học thuộc các công thức trừ trong phạm vi 4Xoá dần, cho HS thi đua lập lai các công th[r]
Phép cộng các số tự nhiên. Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: Tính chất giao hoán: a + b = b + a Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
To¸n luyÖn tËp I. Mục tiêu : Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, thử lại phép trừ. Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. HS thực hành thành thạo các dạng toán trên. GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bà[r]
To¸n luyÖn tËp I. Mục tiêu : Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, thử lại phép trừ. Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. HS thực hành thành thạo các dạng toán trên. GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bà[r]
To¸n luyÖn tËp I. Mục tiêu : Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, thử lại phép trừ. Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. HS thực hành thành thạo các dạng toán trên. GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bà[r]
Chủ đề 2: Tiết 1: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊNI. Mục tiêu: Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên thông qua làm các bài tập. Rèn kỹ năng trình bày, tính nhẩm, tính nhanh. II. Chuẩn bị: Hệ thống bài tập. Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia số tự nhiên.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? Bài 11. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? a) + x2y; b) 9x2yz; c) 15,5; d) 1 - x3. Hướng dẫn giải: Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức b) 9x2yz; c) 15,5; Các biểu thức a) + x2y; d) 1 - x3; không phải là đ[r]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I. K4- NH:2010 - 2011Môn : TOÁNI. Mục tiêu: *Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.- Chuyển[r]
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD và một điểm M tùy ý. Bài 2. Cho hình bình hành ABCD và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng + = + . Hướng dẫn giải: Cách 1: Áp dụng quy tắc 3 điểm đối với phép cộng vectơ: = + = + => + = ++ ( +) ABCD là hình bình hành, hi vec tơ và là hai vec tơ đối nh[r]
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu đơn giản.
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đối dấu tất cả các số hạng trong dấu A. Tóm tắt kiến thức: 1. Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đối dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-". Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+"[r]