Mục lụcLoại 1. Phương pháp lũy thừa ................................................................................ 1A. Nội dung phương pháp ............................................................................... 1B. Một số ví dụ .............................................................[r]
A. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Phương trình và bất phương trỉnh chứa dưới ẩn căn thức nhiều khi có cách giải khá phức tạp thậm chí không có cách giải, trong sách giáo khoa đại số lớp 10 chỉ đưa ra một số ví dụ đơn giản, học sinh chỉ cầ[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a# 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử củ[r]
Chuyên đề Bất phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối trình bày đầy đủ các dạng toán cơ bàn và khó, phương pháp giải chi tiết cụ thể, có bài tập với lời giải chi tiết giúp độc giả hiểu rõ về bản chất từng dạng
Kiểm tra bài cũNêu định nghĩa về phương trình bậc nhất một ẩn?Và các quy tắc biến đổi phương trình?Đáp ánĐịnh nghĩa:Phương trình dạng ax + b = 0,với a và b là các số đã cho và a ≠ 0được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.Hai quy tắc biến đổi <[r]
Đẳng thức xảy ra khi nào?tuyệtđốiBài 4. B2 – Trang 109 – SGK - Đại số 10 – Nâng caoChứng minh rằng nửa chu vi của một tam giác lớn hơn độ dài mỗi cạnh của tam giác đóBài 5. (Bài 3 – Trang 79 – SGK – Đại số 10 – Cơ bản)Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.a) Chứng minh (b – c)[r]
GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất P[r]
1. Bất phương trình một ẩn 1. Bất phương trình một ẩn Bất phương trình ẩn x là hệ thức A(x) > B(x) hoặc A(x) < B(x) hoặc A(x) ≥ B(x) hoặc A(x) ≤ B(x). Trong đó: A(x) gọi là vế trái; B(x) gọi là vế phải. Nghiệm của bất phương trình là giá tri của ẩn thay vào bất phương trình ta được một khẳn[r]
Khái niệm bất phương trình một ẩn... 1. Khái niệm bất phương trình một ẩn. Bất phương trình một ẩn là một mệnh đề chứa biến có một trong các dạng f(x) > g(x), f(x) < g(x), f(x) ≥ g(x), f(x) ≤ g(x), trong đó f(x), g(x) là các biểu thức chứa cùng một biến x. Điều kiện xác định của bất phương[r]
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG[r]
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là mệnh đề... 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là mệnh đề chứa hai biến có một trong các dạng: ax + by > c, ax + by ≥ c, ax + by < c, ax + by ≤ c trong đó a, b, c là các số đã cho với a, b ≠ 0. Cặp số (x0, y0) sao cho a[r]
nghiệm phân biệt.4.Củng cố : Nêu lại phương pháp giải bất phương trình có chứa ẩn nằm trong giátrị tuyệt đối. Phương pháp giải hệ bất phương trình ( xét dấu ). Và điều kiện củatham số m để một phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt hoặc hai nghi[r]
Trong các mệnh đề tr n, có bao nhi u mệnh đề dúng ?A. 0 .B. 1 .C. 2 .(III) ( x 1) 2 ( x 3) 2 2 ... x D. 3 .Câu 46: Cho bất phương trình m x m x 1 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tậpnghiệm của bất phương trình đã cho là S ;[r]
Đề cương ôn tập khối 10 1. Bất phương trình Khái niệm bất phương trình. Nghiệm của bất phương trình. Bất phương trình tương đương. Phép biến đổi tương đương các bất phương trình. 2. Dấu của một nhị thức bậc nhất Dấu của một nhị thức bậc nhất. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Dấu của tam thức[r]
CHƯƠNG III : PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. Phương trình mũ và phương trình logarit : Định nghĩa: Phương trình mũ và phương trình logarit lần lượt là phương trình có chứa ẩn ở mũ và phương trình có chứa ẩn số trong dấu của phép toán logarit. • Phương trình mũ cơ bản: Phương trình c[r]