HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG UNIKEY 4 0 8

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG UNIKEY 4 0 8":

BÀI 36 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 36 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 36. Giải các phương trình: Bài 36. Giải các phương trình: a) |2x| = x - 6;                  b) |-3x| = x - 8; c) |4x| = 2x + 12;              d) |-5x| - 16 = 3x. Hướng dẫn giải: a) |2x| = x - 6  |2x| = x - 6 ⇔ 2x = x - 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thoả mãn x ≥ 0 |2x| = x - 6 ⇔ -2x = x - 6 khi x[r]

2 Đọc thêm

BÀI 3 TRANG 105 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 3 TRANG 105 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các bất phương trình sau... 3. Giải các bất phương trình sau a) 4x2 - x + 1 < 0;                                                      b) - 3x2 + x + 4 ≥ 0; c)                                   d) x2 - x - 6 ≤ 0.  Hướng dẫn. a) Tam thức f(x) = 4x2 - x + 1 có hệ số a = 4 > 0 biệt thức ∆[r]

1 Đọc thêm

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH SAP2000

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH SAP2000

Hoạt tải: Lại vào Define chọn Static Load Case trong bảng ta chọn Load: HT1 Type: Live hoạt tải Self Weight Multiplier: 1 hệ số nhân tải trọng Click OK Dầm ba nhịp ta có 4 trường hợp hoạ[r]

24 Đọc thêm

BÀI 8 TRANG 81 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 8 TRANG 81 SGK HÌNH HỌC 10

8. Tìm khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 8. Tìm khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong các trường hợp sau: a) A(3; 5)    ∆ : 4x + 3y + 1 = 0; b) B(1; -2)   d: 3x - 4y - 26 = 0; c) C(1; 2)    m: 3x + 4y - 11 = 0; Hướng dẫn: Áp dụng công thức:        d(M0 ;∆) =  a)        d(M0 ;∆) =  =   b) d([r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 83 TIẾT 52 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 83 TIẾT 52 SGK TOÁN 5

Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó. Hướng dẫn giải: Lần lượt ấn các nút sau: 3 1 1 : 6 1 2 =              (được 0,50[r]

1 Đọc thêm

BÀI 8 TRANG 10 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 8 TRANG 10 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 8. Giải các phương trình: Bài 8. Giải các phương trình: a) 4x - 20 = 0;                        b) 2x + x + 12 = 0; c) x - 5 = 3 - x;                       d) 7 - 3x = 9 - x. Hướng dẫn giải: a) 4x - 20 = 0 <=> 4x = 20 <=> x = 5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. b) 2x + x +[r]

1 Đọc thêm

BÀI 13 TRANG 11 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

BÀI 13 TRANG 11 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: a)   - 5a với a < 0.              c)  + 3a với ≥ 0. c)  +  ,                           d)  -  với a < 0 Hướng dẫn giải: a) Vì a < 0 nên  = │a│ = -a. Do đó   - 5a = -2a - 5a = -7a. b) ĐS: 8a. c) Vì   =  và  ≥ 0 nên  sqr[r]

1 Đọc thêm

BÀI 25 TRANG 16 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

BÀI 25 TRANG 16 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

Bài 25. Tìm x biết: Bài 25. Tìm x biết: a)  = 8;                     b) ; c)  = 21;             d)  - 6 = 0. Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x ≥ 0.  = 8  16x = 64  x = 4. b) ĐS: x = . c) ĐS: x = 50. d) Điều kiện: Vì  ≥ 0 với mọi giá trị của x nên  có nghĩa với mọi giá trị của x.           - 6 = 0  √[r]

2 Đọc thêm

BÀI 8 TRANG 27 SGK HÌNH HỌC LỚP 10

BÀI 8 TRANG 27 SGK HÌNH HỌC LỚP 10

Bài 8.Hãy phân tích vectơ Bài 8. Cho = (2; -2),  = (1; 4). Hãy phân tích vectơ  = (5; 0) theo hai vectơ  và  Hướng dẫn giải:  Giả sử ta phân tích được  theo  và  tức là có hai số m, n để   = m. + n. cho ta  = (2m+n; -2m+4n) vì  =(0;5) nên ta có hệ: Giải hệ ta được m = 2, n = 1 Vậy  = 2 + 

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 23 SÁCH SGK GIẢI TÍCH 12

BÀI 1 TRANG 23 SÁCH SGK GIẢI TÍCH 12

Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 1. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:     a)  trên các đoạn [-4; 4] và [0;5] ;     b)  trên các đoạn [0;3] và [2;5] ;     c)  trên các đoạn [2;4] và [-3;-2] ;     d)  trên đoạn [-1;1] . Hướng dẫn giải: a) Hàm số liên tục trê[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP 7 - TRANG 80 - SGK HÌNH HỌC 12

BÀI TẬP 7 - TRANG 80 - SGK HÌNH HỌC 12

Lập phương trình mặt phẳng ( α) đi qua hai điểm A( 1; 0 ; 1), B(5 ; 2 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng: 2x - y + z - 7 = 0. 7. Lập phương trình mặt phẳng ( α) đi qua hai điểm A( 1; 0 ; 1), B(5 ; 2 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng: 2x - y + z - 7 = 0.  Hướng dẫn giải: Xét  = (2 ; 2 ; 1) ⊥ (β). Do mặ[r]

1 Đọc thêm

Hướng dẫn sử dụng vòi rồng cứu hỏa

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÒI RỒNG CỨU HỎA

_B_ _ ƯỚC 4 : SAU KHI LẮP XONG, MỘT NGƯỜI RA PHÍA TRƯỚC CẦM ĐẦU VÒI BƠM, NGƯỜI _ cầm phải cầm chắc bằng hai tay, cho vòi nước tỳ vào các điểm gần nhất, cho đầu vòi hơi hướng lên trên, về[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 37 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 1 TRANG 37 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 1. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? VÌ sao? Bài 1. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? VÌ sao? a) (-2) + 3 ≥ 2;                           b) -6 ≤ 2.(-3) c) 4 + (-8) < 15 + (-8);                 d) x2 + 1 ≥ 1  Hướng dẫn giải: a) (-2) + 3 ≥ 2 Ta có: VT = (-2) + 3 = 1           VP = 2 => VT &[r]

1 Đọc thêm

Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời giải)

TỔNG HỢP CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG CÁC ĐỀ THI (CÓ LỜI GIẢI)

Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán Tập các bài Toán về Đường thẳng trong các đề thi Sưu tầm biên soạn:Lộc Phú Đa Việt Trì Phú Thọ Page 1 Jun . 17 C E  Bài 1Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi )2;1(,)1;2(  BA , träng t©m G cña tam gi¸c[r]

60 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 80 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 2 TRANG 80 SGK HÌNH HỌC 10

2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: a) ∆ đi qua điểm M (-5; -8) và có hệ số góc k = -3 b) ∆ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5) Hướng dẫn: a) Phương trình của ∆ là : y + 8 = -3(x + 5)  &l[r]

1 Đọc thêm

BÀI TẬP 5 - TRANG 68 - SGK HÌNH HỌC 12

BÀI TẬP 5 - TRANG 68 - SGK HÌNH HỌC 12

Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu. 5. Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình sau đây: a) x2 + y2 + z2 – 8x - 2y + 1 = 0 ; b) 3x2 + 3y2 + 3z2 – 6x + 8y + 15z – 3 = 0.   Hướng dẫn giải: a) Ta có phương trình : x2 + y2 + z2 – 8x - 2y + 1 = 0                              ⇔  (x – 4)2 +[r]

1 Đọc thêm

BÀI 7 TRANG 27 SGK HÌNH HỌC LỚP 10

BÀI 7 TRANG 27 SGK HÌNH HỌC LỚP 10

Bài 7. Các điểm A'(-4; 1), B'(2;4), C(2, -2) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Bài 7. Các điểm A'(-4; 1), B'(2;4), C(2, -2) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Tìm tọa độ đỉnh của tam giác ABC và A'B'C' trùng nhau. Hướng dẫn giải: A'[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 79 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 1 TRANG 79 SGK ĐẠI SỐ 10

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x. 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x? a) 8x > 4x;                                                            b) 4x > 8x; c) 8x2 > 4x2;                                                  [r]

1 Đọc thêm