Bài 36. Giải các phương trình: Bài 36. Giải các phương trình: a) |2x| = x - 6; b) |-3x| = x - 8; c) |4x| = 2x + 12; d) |-5x| - 16 = 3x. Hướng dẫn giải: a) |2x| = x - 6 |2x| = x - 6 ⇔ 2x = x - 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thoả mãn x ≥ 0 |2x| = x - 6 ⇔ -2x = x - 6 khi x[r]
Giải các bất phương trình sau... 3. Giải các bất phương trình sau a) 4x2 - x + 1 < 0; b) - 3x2 + x + 4 ≥ 0; c) d) x2 - x - 6 ≤ 0. Hướng dẫn. a) Tam thức f(x) = 4x2 - x + 1 có hệ số a = 4 > 0 biệt thức ∆[r]
Hoạt tải: Lại vào Define chọn Static Load Case trong bảng ta chọn Load: HT1 Type: Live hoạt tải Self Weight Multiplier: 1 hệ số nhân tải trọng Click OK Dầm ba nhịp ta có 4 trường hợp hoạ[r]
8. Tìm khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 8. Tìm khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong các trường hợp sau: a) A(3; 5) ∆ : 4x + 3y + 1 = 0; b) B(1; -2) d: 3x - 4y - 26 = 0; c) C(1; 2) m: 3x + 4y - 11 = 0; Hướng dẫn: Áp dụng công thức: d(M0 ;∆) = a) d(M0 ;∆) = = b) d([r]
Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó. Hướng dẫn giải: Lần lượt ấn các nút sau: 3 1 1 : 6 1 2 = (được 0,50[r]
Bài 8. Giải các phương trình: Bài 8. Giải các phương trình: a) 4x - 20 = 0; b) 2x + x + 12 = 0; c) x - 5 = 3 - x; d) 7 - 3x = 9 - x. Hướng dẫn giải: a) 4x - 20 = 0 <=> 4x = 20 <=> x = 5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. b) 2x + x +[r]
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: a) - 5a với a < 0. c) + 3a với ≥ 0. c) + , d) - với a < 0 Hướng dẫn giải: a) Vì a < 0 nên = │a│ = -a. Do đó - 5a = -2a - 5a = -7a. b) ĐS: 8a. c) Vì = và ≥ 0 nên sqr[r]
Bài 25. Tìm x biết: Bài 25. Tìm x biết: a) = 8; b) ; c) = 21; d) - 6 = 0. Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x ≥ 0. = 8 16x = 64 x = 4. b) ĐS: x = . c) ĐS: x = 50. d) Điều kiện: Vì ≥ 0 với mọi giá trị của x nên có nghĩa với mọi giá trị của x. - 6 = 0 √[r]
Bài 8.Hãy phân tích vectơ Bài 8. Cho = (2; -2), = (1; 4). Hãy phân tích vectơ = (5; 0) theo hai vectơ và Hướng dẫn giải: Giả sử ta phân tích được theo và tức là có hai số m, n để = m. + n. cho ta = (2m+n; -2m+4n) vì =(0;5) nên ta có hệ: Giải hệ ta được m = 2, n = 1 Vậy = 2 +
Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 1. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) trên các đoạn [-4; 4] và [0;5] ; b) trên các đoạn [0;3] và [2;5] ; c) trên các đoạn [2;4] và [-3;-2] ; d) trên đoạn [-1;1] . Hướng dẫn giải: a) Hàm số liên tục trê[r]
Lập phương trình mặt phẳng ( α) đi qua hai điểm A( 1; 0 ; 1), B(5 ; 2 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng: 2x - y + z - 7 = 0. 7. Lập phương trình mặt phẳng ( α) đi qua hai điểm A( 1; 0 ; 1), B(5 ; 2 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng: 2x - y + z - 7 = 0. Hướng dẫn giải: Xét = (2 ; 2 ; 1) ⊥ (β). Do mặ[r]
_B_ _ ƯỚC 4 : SAU KHI LẮP XONG, MỘT NGƯỜI RA PHÍA TRƯỚC CẦM ĐẦU VÒI BƠM, NGƯỜI _ cầm phải cầm chắc bằng hai tay, cho vòi nước tỳ vào các điểm gần nhất, cho đầu vòi hơi hướng lên trên, về[r]
2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: a) ∆ đi qua điểm M (-5; -8) và có hệ số góc k = -3 b) ∆ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5) Hướng dẫn: a) Phương trình của ∆ là : y + 8 = -3(x + 5) &l[r]
Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu. 5. Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình sau đây: a) x2 + y2 + z2 – 8x - 2y + 1 = 0 ; b) 3x2 + 3y2 + 3z2 – 6x + 8y + 15z – 3 = 0. Hướng dẫn giải: a) Ta có phương trình : x2 + y2 + z2 – 8x - 2y + 1 = 0 ⇔ (x – 4)2 +[r]
Bài 7. Các điểm A'(-4; 1), B'(2;4), C(2, -2) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Bài 7. Các điểm A'(-4; 1), B'(2;4), C(2, -2) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Tìm tọa độ đỉnh của tam giác ABC và A'B'C' trùng nhau. Hướng dẫn giải: A'[r]
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x. 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x? a) 8x > 4x; b) 4x > 8x; c) 8x2 > 4x2; [r]