Bài tập có kết quả:1/ Cho dầm như hình vẽ. Tính phản lực gối tựa, vẽ biểu đồ nội lực.a/c/e/b/d/f/g/h/i/j/k/l/2/ Tính sơ đồ e/ Biết: F=3000N, L=500mm. Vật liệu dầm là thép có ứng suất cho phép [σ ] = 200MPa .Tiết diện đều là hình tròn đường kính d. Tính d(mm) để dầm đủ bền? ĐS: d[r]
I) YÊU CẦU VÀ THỨ TỰ THỰC HIỆN1) Tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng.1.1) Vẽ các biểu đồ nội lực: Momen uốn MP , lực cắt QP , lực dọc NP trên hệ siêu tĩnh đã cho. Biết F = 10JL12 (m2) a) Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản. b) Thành lập các phương trình chính tắc dạng tổng quát. c)[r]
TRANG 1 KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU HỎI : EM HÃY NÊU TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC THEO PHƯƠNG PHÁP MẶT CẮT TRẢ LỜI : TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC THEO PHƯƠNG PHÁP MẶT CẮT GỒM BỐN[r]
Cho biết: E=104kNm2; A1=0,09m2; I1=0,0008m4; A2=0,108m2;I2=0,00107m4; q=1kNm;P=10kN;M=10kN.m Sử dụng phương pháp PTHHMHCV, yêu cầu: Xác định véc tơ chuyển vị nút Vẽ các biểu đồ nội lực.
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 2 1. NỘI DUNG Tính hệ phẳng siêu tĩnh bằng phương pháp lực. Tính hệ phẳng siêu động theo phương pháp chuyển vị. Vẽ biểu đồ bao nội lực. 2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN Mã đề: 121 Sơ đồ tính và các trường hợp tải:
Yêu cầu: vẽ biểu đồ nội lực trênthanh ABgợi ý: Thay các liên kết bằng cácHình 3-18phản lực liên kết tương ứng.Thiết lập các phương trình tĩnh học,giải phương trình. Cắt hai mặt cắt tìmnội lực, dùng các phương trình tĩnhhọc để tính các giá trị của nội lực, vẽbiểu đồ nội[r]
+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảngchữa bài tập trong cuốn phô tô bàitập chương 2σ z = ε z .EBài tậpV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)+ Khái niệm. Ứng suất trên mặt cắt ngang. Biến dạng của thanh chịu kéo, nén đúng tâm.+ Phương pháp giải bài tập vẽ biểu đồ nội lực, tính ứ[r]
Yêu cầu:Hãy chọn số hiệu mặt cắt cho dầm làm bằng thép chữ I (INo) để thoả mãn điềukiện bền của dầm, biết σ = 210 MNm2.Tính chuyển vị tại mặt cắt D.Các bước giải:1. Chọn sơ bộ mặt cắt: Vẽ biểu đồ nội lực của sơ đồ tính với tải trọng đã cho (MX, QY) Từ biểu đồ MX vẽ được, chọn mặt cắt nguy hiểm có[r]
Sau khi xác định được 2 phản lực liên kết tại B, ta đi vẽ biểu đồ M, N, Q cho hệ tĩnh định tương đương ( hệ siêu tĩnh ). X1 và Y1 đều dương vậy chiều đúng với giả thiết.Để vẽ được các biểu đồ nội lực thì ta đặt các lực X1 và Y1 vào hệ cơ bản, xác định các giá trị nội lực tại A và C. Giáo Viên HD : N[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
cnghM=k d .γ n .H 3ngh .1m61,3.10.1,17 3.1== 3,47 kNm ;6Do hệ số vượt tải của áp lực nước nn = 1 nên Mngh = 3,47 kNm.5. Tải trọng gió:Mcgđ; Mgđ; Mcgh; Mgh tính ở phần thiết kế vách máng.Mcgđ = 3,499 kNm; Mgđ = 4,549 kNm.Mcgh = 2,624 kNm; Mgh = 3,412 kNm.6. Tải trọng do người đi trên lề truyền xuống:[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamTKMH:KCT 1Khoa Công Trình------------------***^^^^^***------------------Hình 8b: Sơ đồ tính khung với hoạt tải nửa mái.3.3. Tải trọng gió:Tải trọng gió tác dụng vào khung ngang gồm 2 thành phần là gió tác dụng vào cột và gió tácdụng lên mái. Theo TCVN 27[r]