Ánh sáng (Phototrops)Các chất hóa học (Chemotrophs)Tổng hợp năng lượng: quá trình oxy hóa khử/ quá trìnhoxy hóa phosphoryl hóa (oxydative phosphorylation)Cho điện tử/nguyên tử hydroChất khửADPChất oxy hóaATPTrao đổi năng lượngSơ đồ:Quá trình oxy hóa:AH2- 2H+Chất bị oxy[r]
BÀI GIẢNG MÔN:SINH HỌC ĐẠI CƯƠNGBÀI GIẢNG MÔN:SINH HỌC ĐẠI CƯƠNGGiảng viên:TS. Đồng Huy GiớiĐơn vị công tác: Bộ môn Sinh Học – Khoa CNSHEmail:dhgioi@hua.edu.vnBÀI GIẢNG MÔN:SINH HỌC ĐẠI CƯƠNGChương II: Năng lượng và sự trao đổi chấtCác nội dung chínhSự trao đổi chất
trao đổi chất của cơ thểCác hợp chất cao năng thường gặptrong mô bào ĐV• Hệ thống ATP/ADP• Hệ thống creatinine phosphate/creatine• Các Coenzyme vận chuyển điện tử (NAD+ ,NADP+ FAD+ ,FMN+ )Các hợp chất cao năng• Hệ thống ATP/ADP: hợp chất cao năng quan trọng nhất, dùngchuyển tải
Mỗi cơ thể sống đều tồn tại trong môi trường và liên hệ mật thiết với môi trường đó. Hiện tượng cơ thể lấy một số chất từ môi trường kiến tạo nên sinh chất của mình và thải ra ngoài những chất cặn bã được gọi là sự trao đổi chất. Sự trao đổi chất ở giới vô sinh khác với giới hữu sinh. Ở giới vô sinh[r]
vật tự dưỡng và nhóm sinh vật dị dưỡng.Nhóm sinh vật tự dưỡng bao gồm tất cả các sinh vật tự tổng hợp chất dinh dưỡng cầnthiết cho chúng. Để tồn tại và phát triển, nhóm này chỉ cần H2O, CO2, muối vô cơ vànguồn năng lượng. Có hai hình thức tự dưỡng. Đó là hình thức tự dưỡng quang hợp và[r]
cấu tạo ty thể:• Hình cầu hoặc hình que 15 µ. Nằm ở mọi nơi. Ở đâu có hoạt động sống mạnh thì ở đó tập trung nhiều ty thể.• Có cấu tạo màng kép. Ở bên trong màng có chứa các chuỗi vận chuyển điện tử. Màng trong gấp khúc tăng diện tích tiếp xúc oxi • Phần giữa của ty thể ở dạng dịch lỏng, chủ yếu c[r]
Tài liệu này tổng hợp những kiến thức cơ bản về môn sinh hóa, dành cho những bạn học đại cương, có thể dùng để học và ôn thi. 1. Sinh hóa học và nhiệm vụ của ngành sinh hóa 2. Khái niệm ,cấu tạo, tính chất của các monosaccharide ,oligosaccharide và polysaccharide: 3. Khái niệm, tính chất,cấu tạo củ[r]
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và hiện đại về cấu trúc và chức năng của tế bào đơn vị tổ chức cơ bản của mọi cơ thể sống. Đồng thời giáo trình còn giới thiệu cho sinh viên về tổ chức phân tử và siêu cấu trúc của tế bào, các bào quan, về các quá trình hoạt động sống của tế bào như tra[r]
Chương 1: Môi trường và sinh thái.1.1.Khái niệm sinh thái và môi trường.1.1.1.Sinh thái.Mối quan hệ tương hỗ giữa một quần thể sinh vật với các yếu tố môi trường.Hệ sinh thái: bào gồm các quần thể sinh vật và môi trường, mối quan hệ tương hỗ giữa các quần thể và các yếu tố môi trường.Tính chất:•Đ[r]
Năng lượngATPtừ qúa trình2.Sinh công cơ học(cocơ)dị hóa3.Vận chuyển cácchất qua màng(phân giảichất hữucơ).ADP +PiHoàn thành sơ dồ bằng cách sử dụng các cụm từ sau:-Năng lượng từ qúa trình dị hóa (phân giải chất hữu cơ).-Năng lượng từ qúa trình dồng hóa (tổng hợp chất[r]
Các bàoquanChức năngMàng sinhchấtGiúp tế bào thực hiện trao đổi chấtChất tế bàoThực hiện các hoạt động sống của tếbào- Lới nội chất- Ribôxôm-Ti thể-Bộ máy Gôngi- Trung thể-Tổng hợp và vn chuyển các chất-Nơi tổng hợp prôtêin-Tham gia hoạt động hô hấp giải phóngnăng lợng-Thu nhận, hoàn t[r]
Câu 1. Hãy giải thích vì sao nói thực chất quá trình trao đổi chất là sự chuyển hóa vật chất và năng lượng. Câu 2. Vì sao nói chuyển hóa vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống ? Câu 3. Hãy nêu sự khác biệt giữa đồng hóa và tiêu hóa, giữa dị hóa với bài tiết. Câu 4*. Giải thích mối q[r]
I, Chuyển hóa vật chất và năng lượng Mọi hoạt động sống của cơ thể đều gắn chặt với hoạt động sống của các tế bào và đầu cần năng lượng. I, Chuyển hóa vật chất và năng lượng Mọi hoạt động sống của cơ thể đều gắn chặt với hoạt động sống của các tế bào và đầu cần năng lượng.Cây xanh quang hợp tạo r[r]
CHƯƠNG I:CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNGA CHUYỂN HÓA VẬT CHÂT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬTBÀI 1: SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ1, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào:A. Hoạt động trao đổi chấtB. Chênh lệch nồng độ ionC. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu 2, Sự xâm nhập chất[r]
Chƣơng III: Các quá trình sinh lý của vi sinh vậtQUÁ TRÌNHSINH LÝ CỦA VI SINH VẬTI. QUÁ TRÌNH DINH DƢỠNGI. QUÁ TRÌNH DINH DƢỠNG Nguồn dinh dưỡng của vi sinh vật• Nitơ: nitơ hữu cơ, nitơ vô cơ• Carbon: chất hữu cơ, CO2• Các chất khác: chất khóang, chất sinh trưởng.I. QUÁ[r]