Câu bị động đặc biệt là phần ngữ pháp tương đối quan trọng và phức tạp. Tuy nhiên, một khi đã nắm rõ quy tắc trong mảng ngữ pháp này thì việc chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Xem thêm các thông tin về Câu bị động đặc biệt tại đây
cấu trúc kèm bài tập câu bị động ICÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:IITHỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERBIII CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆTIV BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE LET.V BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC NHỜ AI LÀM GÌ.VI BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VINGVII BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp verb of[r]
Câu bị động cho các bạn học tiếng anh Câu bị động cho các bạn học tiếng anh Câu bị động cho các bạn học tiếng anh Câu bị động cho các bạn học tiếng anh Câu bị động cho các bạn học tiếng anh Câu bị động cho các bạn học tiếng anh Câu bị động cho các bạn học tiếng anh
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.Công thức:People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.>>Bị động:a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.VD: People said that he is a[r]
NGOẠI NGỮ 24H 1WWW.NGOAINGU24H.VNCâu bị động (5)Các em theo dõi bài chữa của cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn: Câu chủđộng, bị động (5) nhé!Ex 1:1.The parcel………………….to him before his birthdayA.will be sentedB.will been sentC.will be sentD.will be send2. Is the new comput[r]
NGOẠI NGỮ 24H 1WWW.NGOAINGU24H.VNPassive voice - Câu bị độngA. Khái niệm câu chủ động và bị động:Câu chủ động:A. Khái niệm câu chủ động và bị động:Ex: People speak English all over the world.Câu bị động:Ex: English is spoken all over the world.[r]
Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động[r]
CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH CÂU BỊ ĐỘNG TI[r]
Các trường hợp đặc biệt của bị động phục vụ ôn thi trung học phổ thông quốc gia. cách đổi câu chủ động thành câu bị động; với các động từ chỉ sự truyền khiết; get, have; với động từ deserve, require, want, need + Ving
PASSIVE SENTENCE – CÂU BỊ ĐỘNG1.Cách chuyển từ câu chủ động (active sentence) sang câu bị động (passive sentence):Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.Đổi động từ của câu chủ động thành động từ bị động: be + V_ed P3S Vchủ động OS[r]
1. Viết câu BĐ với 2 tân ngữ :a. The teacher gave each of us two exercise books.…………………………………………………………..…………………………………………………………..b. Someone will tell him that news.…………………………………………………………..…………………………………………………………..c. They had sent enough money to these poor boys.…………………………………………………………..………………………[r]
29Bị động trong trường hợp 2tân ngữ. (S + V + Oi + Od)1/ Oi + be + P2( of V) + Od.2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.My friend gave me a present on mybirthday.=> A present was given to me by myfriend on my birthday.=> I was given a present on my birthdayby my friend.30Dùng “It” làm[r]
THỂ BỊ ĐỘNG CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN1.The waiter brings me this dish.2.Our friends send these postcards to us.3.Their grandmother told them this story when they visited her last week.4.Tim ordered this train ticket for his mother.5.You didn’t show me the special camaras.6.She showed her tick[r]
I. CÁC BƯỚC ĐỔI SANG BỊ ĐỘNG VÀ LƯU Ý Trước hết phải tiến hành chọn động từ passive, lưu ý không được chọn HAVE và GO 1) Đổi động từ chính ( đã chọn ở trên) thành P.P. 2) Thêm (BE) vào trước P.P, chia (BE) giống như động từ câu chủ động. 3) Giữa chủ từ và động từ có gì thì đem xuống hết. 4[r]
.Trong khi học tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở[r]
if clauses và passive voice sẽ giúp học sinh tự làm bài tập ở nhà, đồng thời giúp giáo viên hệ thống lại kiến thức để ôn tập cho học sinh tốt hơn. Những học sinh đang chuẩn bị ôn thi các kỳ thi quốc gia hoặc quốc tế cũng có thể tham khảo tài liệu này. Trang 1 là mệnh đề if và cách sử dụng, bao gồm c[r]