Tổng hợp kiến thức toán THCS Đại số: Tập hợp, các khái niệm về ẩn số, hằng số, các loại phương trình, hệ phương trình, bất phương trình, các bất đẳng thức thông dụng ... Hình học: khái niệm điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, tiên để Euclide, Các loại tam giác và đường đặc biệt trong tam giác, hai t[r]
Những kinh nghiệm bổ ích cho giáo viên, học sinh THCS Trong môn Toán nói chung và Hình học nói riêng, việc dạy học các khái niệm Toán học có một vị trí quan trọng hàng đầu. Việc hình thành một hệ thống các khái nệm Toán học là nền tảng của toàn bộ kiến thức toán, là tiền đề hình thành khả năng vận d[r]
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGTIẾT 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAOTRONG TAM GIÁC VUÔNGI. Mục tiêu : Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức: b2 = a.b;c2 = a.c; h2= b.c. Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đ¬ường cao trong tam giác vuông. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức[r]
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGTIẾT 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAOTRONG TAM GIÁC VUÔNGI. Mục tiêu : Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức: b2 = a.b;c2 = a.c; h2= b.c. Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đ¬ường cao trong tam giác vuông. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức[r]
Ngày giảng: Lớp 8A: .........2015 Tiết 44 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu 1. Kiến thức Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Có khái niệm về những hình đồng dạng. Tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. 2. Kỹ năng Biết tỉ số các cạnh tương ứng[r]
Ngày giảng: 8/02/2017Tiết 42: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU1. Kiến thức:- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm hai tam giác đồng dạng.2. Kĩ năng:- HS TB, yếu: Rèn kỹ năng vận dụng định lí vào bài tập đơn giản.- HS khá, giỏi: Giải bài tập, tính tỉ số đồng dạng chính xác.3. Thá[r]
BC ABACchứng minh các trường minh khác tương tự cáchVậy ∆A’B’C’∆ABChợp tam giác đồng dạng. chứng minh đã học.HĐ4: Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích- GV yêu cầu HS đọc - HS đọc định lí 2 SGK3. Tỉ số hai đường cao, tỉđịnh lí 2 trang 83 SGKsố diện tích của hai tam-[r]
Bài 28. ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng Bài 28. ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K= . a) Tính tỉ số chú vi của hai tam giác đã cho. b) Cho biết chu vi của hai tam giác trên là 40dm, tính chu vi của mỗi tam giác. Giải: a) ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K= . => = = = Áp dụng tí[r]
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ vớicạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giácvuông đó đồng dạng .xét ∆ABC và ∆A’B’C’, ta có:II. Các tính chất của hai tam giác đồng dạng:− Tỉ số hai đư[r]
1. Định nghĩa Tam giác A'B'C' gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: 1. Định nghĩa Tam giác A'B'C' gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: = ; = ; = . = = Kí hiệu: ∆A'B'C' ~ ∆ABC Tỉ số: = = = k gọi là tỉ số đồng dạng. 2. Tính chất Hai tam giác A'B'C' và ABC đồng dạng có một số tín[r]
Bài 31. Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi l Bài 31. Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 12,5 cm. Tính hai cạnh đó. Giải Giả sử ∆A'B'C' ∽ ∆ABC, hiệu độ dài tương ứng của A'B' và AB là 12,5. Ta có: = mà = => = => = = =[r]
Bài 23. Trong hai mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? Bài 23. Trong hai mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. Giải: a) a là mệnh đề đúng. b) b là mệnh đề sai
Bài 33. Chứng minh rằng nếu tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k, thì hai đường trung tuyến tương ứng với hai tam giác đó cũng bằng k. Bài 33. Chứng minh rằng nếu tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k, thì hai đường trung tuyến tương ứng với hai tam giác đó cũ[r]
Bài 35 Chứng minh rằng nếu tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng K Bài 35 Chứng minh rằng nếu tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng K[r]
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đô đồng dạng Định lí Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đô đồng dạng
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng Định lí Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng
Nếu hai cạnh tam giác nảy tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và góc tạo bởi các cặp đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng. Định lí Nếu hai cạnh tam giác nảy tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và góc tạo bởi các cặp đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng.
Bài 40 Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, AC = 20cm, Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm. Hai tam giác ABC và ADE có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Bài 40 Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, AC = 20cm, Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và E[r]
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông - Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông[r]
Bài 41 Tìm dấu hiệu nhận biết hai tam giác cân đồng dạng. Bài 41 Tìm dấu hiệu nhận biết hai tam giác cân đồng dạng. Giải: Từ trường hợp 1 ta có: - Nếu cạnh bên và cạnh dáy của tam giác cân này tỉ lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì hai tam giác đó đồng dạng. Từ trường hợp 2 và 3[r]