1. Định nghĩa với mỗi góc α(0 độ ≤ α ≤ 180 độ)ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn... 1. Định nghĩa Với mỗi góc α ( 00 ≤ α ≤ 1800) ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc = α và giả sử điểm M có tọa độ M (x0 ;y0). Khi đó ta có định nghĩa: Sin của góc α là y0, kí h[r]
Giáo án chuẩn giá trị lượng giác của 1 cung Tính được các giá trị lượng giác của các góc. Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác. Biết áp dụng các hằng đẳng thức, công thức lượng giác để giải bài tập.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 NĂM HỌC 2011-2012TRƯỜNG THPT NGHĨA LỘMÔN: TOÁN LỚP 10Phần I- Lý thuyết cho cả hai banĐại số1. Hàm số đồng biến (Tăng), hàm số nghịch biến (Giảm), hàm số chẵn, lể.2. Cách giải phương trình bậc 1 và bậc 2 một ẩn – Định lý Vi ét3. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai4. Cách giải ph[r]
Cho điểm O và góc lượng giác α. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M' sao cho OM' = OM và góc lượng giác ( OM; OM') bằng α được gọi là phép quay tâm O góc α 1. Cho điểm O và góc lượng giác α. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành đ[r]
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng 1. Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. 2. Tứ giác lồi:Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng mà bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh n[r]
Lý thuyết cơ sở: bảng cấc đạo hàm, bảng các vi phân, công thức về giá trị lượng giác của góc lượng giác, các hằng đẳng thức, nguyên hàm...; tích phân: các quy tắc tính tích phân, ứng dụng của tích phân...
Câu 1: (2.5 điểm) Xét dấu biểu thức : Câu 2: (2.5 điểm) Giải bất phương trình: Câu 3 : ( 5 điểm) Tính giá trị lượng giác của góc α nếu: Các em chú ý theo dõi các đề thi học kì 2 môn Toán[r]
Đầy đủ các công thức toán học; trình bày khoa học, dễ hiểu, phù hợp cho học sinh và giáo viên từ lớp 9 đến lớp 12
Công Thức Toán Học Sơ Cấp tóm tắc các định lý, tính chất và công thức toán cơ bản nhất, dễ hiểu nhất: Hàm số lượng giác và dấu của nó, Hàm số lượng giác của một số góc đặc biệt, Một số[r]
Bảng sin và côsin Lý thuyết về bảng lượng giác: 1. Cấu tạo của bảng lượng giác - Bảng sin và côsin (Bảng VIII) - Bảng tang và côtang (Bảng IX) - Bảng tang của các góc gần (Bảng X) Nhận xét: Khi góc tăng từ đến thì và tăng còn và giảm. và . 2. Cách dùng bảng, dùng máy tính: a) Tìm tỉ s[r]
Kiến thức trọng tâm: Hiểu công thức tính sin, côsin, tang, cô tang của tổng, hiệu hai góc. Từ các công thức cộng suy ra các công thức nhân đôi. Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. 2. Kĩ năng: Vận dụng được công thức cộng, c[r]
Các hàm số lượng giác được dùng để mô tả những hiện tượng thay đổi một cách tuần hoàn hay gặp trong thực tiễn, khoa học kĩ thuật. Trong bài này, ta tìm hiểu các hàm số lượng giác sin , y cos , y tan , y cot y x x x x . A. Các hàm số sin , cos y x y x I. Định nghĩ[r]
-Vận dụng được định nghĩa các tỉ số lượng giác để tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.. -Vận dụng được các tỉ số lượng giác của một góc vào giải bài tập.[r]
1. Đơn vị đo góc và cung tròn 1. Đơn vị đo góc và cung tròn a) Độ là số đo của góc bằng góc bẹt Số đo của mộtcung tròn bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đo. Như vậy số đo của cung bằng nửa đường tròn là một độ. Kí hiệu 10 đọc là một độ 10 = 60'; 1' = 60'' b) Radian Cung có độ dài bằng bán[r]
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần : Bài 24: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần : a) ; b) . Hướng dẫn giải: a) . Vì nên . b) . Vì ; nên . Nhận xét: Để so sánh các tỉ số lượng giác sin và côsin của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác[r]
4 12 12sin15o ; cos(−510 o ) ; tan 480o ; cot(−285o )1Bài 4. Hãy tính các giá trị lượng giác của góc α biết:3πa) sin α = − và − π 524b) cosα = và 0o 51c) tan α = và cosα 33πd) tan α = 2 và π 21π
ĐẠI SỐ Chương 1 Mệnh đề và tập hợp Chương 2 Hàm số bậc nhất và bậc hai Chương 3 Phương trình và hệ phương trình Chương 4 Bất đẳng thức và bất phương trình Chương 5 Thống kê Chương 6 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác HÌNH HỌC Chương 1, 2 Vector, tích vô hướng của hai vector và ứng d[r]
www.TOANTUYENSINH.com Chọn đơn vò cho máy là "Deg"ấn sin-1, cos-1 hay tan-1 ấn số a ấn =Ví dụ: Tìm góc x biết sinx = 0.3502 ta thực hiện:Ấn sin-1 ấn 0.3502 ấn = SHIFT ấn o'''ta được kết quả 20029'58''.6. Công thức sin2 + cos2:yVới mọi góc bất kì[r]