2.1. Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả cắt ngang. 2.2. Đối tượng nghiên cứu: Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân: Bệnh nhân có chỉ định chụp ĐMV và kết quả chụp ĐMV cho thấy: Hẹp ĐMV mức độ vừa, hoặc có: Tổn thương thân chung ĐMV trái. Tiêu chuẩn loại trừ: Tổn thương không phải ở thân chun[r]
•Mạch cảnh nhìn thấy: nhìn thấy các nhịp động mạch đập ở cổ.•Tiếng thổi kép duroziez từng lúc, xem từ này.•Âm kép Traube: xem thuật ngữ này.•Dấu hiệu Müsset:đầu bệnh nhân giật từng nhịp đồng bộ với nhịp đập của tim.•Mạch mao mạch Quincke: nhìn thấy mao mạch đập qua một phiến kính đè ấntrên mô[r]
Suy tim là: A. Một trạng thái bệnh lý. B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể. C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi. D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu. E. Do tổn thương tim toàn bộ. Nguyên nhân kể sau không th[r]
Tăng huyết áp là triệu chứng của nhiều bệnh, nhiều nguyên nhân nhưng có thể là một bệnh, bệnh tăng huyết áp, nếu không tìm thấy nguyên nhân. Ở các nước Châu Âu Bắc Mỹ tỷ lệ tăng huyết áp trong nhân dân chiếm 15 20% ở người lớn. Cụ thể như sau: Benin 14% Thái lan: 6.8% Zaire[r]
hiệu quả của kỹ thuật nàyMục tiêu đề tài: Đánh giáhiệu quả sớm và tính antoàn của kỹ thuật thayvan động mạch chủ quađường ống thôngĐối tượng và phương pháp nghiên cứuNghiên cứu đa trung tâmĐối tượng nghiên cứu• Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân:• Bệnh nhân hẹp khít van động mạch<[r]
Người Thần NôngKhái quát về TIM trước Khi áp dụng phương pháp đơn giản đểkhai thông đường tim mạch.Vị trí :Tim nằm trong lồng ngực trong trung thất giữa, trên cơ hòanh,giữa hai phổi và màng phổi, sau xương ức,các sụn sườn và trướccác cấu trúc trong trung thất sau.Đỉnh tim nằm ở gian sườn 5 trên đườn[r]
Định lượng renin trong máu tĩnh mạch thận:lấy máu từ tĩnh mạch thận và từđộng mạch. Chẩn đoán sẽ được khẳng định nếu hàm lượng renin trong máu tĩnh mạchcao hơn gấp 1,5-2 lần, so với hàm lượng trong máu động mạch. Nếu hẹp động mạchthận một bên thì hàm lượng renin sẽ giảm ở bên lành.•Tăn[r]
tí h cực (Plavix(Pl i75mg+Aspegic 100mg) /ngàyx3-6 tháng◦ Tắc động mạch não cấp (ĐK ≥2mm) sau tái thơng hay bóc táchđộng mạch sau can thiệpTất cả BN nhồi máu não nghi do hẹp động mạch lớn nên đượcchẩn đốn xác định bằng: CTA, MRA, nên chụp DSA khi đã biếtBN nữ 63T, nhập viện 4 l[r]
Độ nặng°Cơ chế hẹp van°Tình trạng lá van°Chức năng tâm thu thất trái°Áp lực ĐMP°Tổn thương phối hợp15HẸP VAN ĐMCCÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM GIÚP KHẢOSÁT ĐỘ NẶNG CỦA HẸP VAN ĐMC (1)•
Bệnh động mạch vành hay còn gọi tắt là bệnh mạch vành (BMV) với những tổn thương hẹp hoặc tắc chủ yếu do xơ vữa động mạch vành, phổ biến trên toàn thế giới và đang ngày càng thường gặp ở nước ta [1],[4]. Tình trạng xơ vữa động mạch vành có thể duy trì trạng thái không triệu chứng hàng[r]
Hẹp van động mạch phổi (ĐMP) là bệnh tim bẩm sinh thường gặp, bệnh đứng hàng thứ tư trong các bệnh tim bẩm sinh, chiếm từ 8 - 12% trong các bệnh tim bẩm sinh nói chung, với tỷ lệ mắc khoảng 1/1000 trẻ sống sau sinh [1],[2],[3],[4],[5],[6]. Hẹp van động mạch phổi là tổn thương t[r]
Lòng mạch: không rỗng âm hoàn toàn (hiện tượngdòng rối là nguyên nhân của các hồi âm nhỏ).Mặt cắt ngang: có thiết diện tròn, đo phía trênmạch thận luôn luôn trên 25mm, nhưng không quá30mm.Nhánh bên : thấy trên mặt cắt ngang ở ngay nơixuất phát : thân tạng, động mạch thận, động mạchmạc treo tr[r]
Tĩnh mạch phổiTâm nhĩ tráiTâm nhĩ phảiTĩnh mạch chủ dướiTâm thất tráiĐộng mạch chủ dướiTâm thất phảiMao mạch ở phần dưới cơ thểI. Tuần hoàn máu8.MM phần trên cơ thểĐMP10.TMC trên8ĐMCtrênTNT3
XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚNB. PHIM NGHIÊNG TXQ đới chiếu Cơ thể học của Tim2.2 XQ BÌNH THƯỜNG - TIM VÀ CÁC MẠCH MÁU LỚNB. PHIM NGHIÊNG TĐộng mạch chủCột sống ngựcĐộng mạch phổiNhó tráiThất phảiThất tráiTónh mạch chủ dướiDạ dàyXQ đối chiếu Cơ thể học của Tim2.2 XQ BÌNH T[r]
CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬPCâu 1 : Hệ tuần hoàn máu gồm:A. Động mạch, tĩnh mạch và timB. Tim, tĩnh mạch và mao mạch.C. Tim và hệ mạch.D. Động mạch, tĩnh mạch và mao mạchCâu 2 Chức năng của hệ tuần hoàn là :A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và ôxi đến tế bào.B. Vận chuyển các chất thải và khí ca[r]