Giải bài tập trang 98, 99 SGK Toán 5: Chu vi hình tròn Luyện tậpHướng dẫn giải bài tập trang 98 SGK Toán 5: Chu vi hình tròn (bài 1, 2,3 trang 98/SGK Toán 5)Câu 1: Tính chu vi hình tròn có đường kính da) d = 0,6 cmb) d = 2,5 dmc) d = 4/5 mCâu 2: Tính chu[r]
2 lầnVẽ hình tròn có đường kính 4 cmrồi tô màu hình tròn đóHình trònBÀI MỚIChu vi hình trònCho mét h×nh trßn cã ®êng kÝnh 4cmTÝnh chu vi cña h×nh trßn ®ãThc hin:1 Đặt thc kẻ nằm thẳng trên mặt bàn2 Đặt hình tròn có d=4cm trên mép thc kẻsao cho điểm đã đánh dấu th[r]
Lấy bìa cứng, vẽ và cắt một hình tròn có bán kính 2cm. Lấy bìa cứng, vẽ và cắt một hình tròn có bán kính 2cm. Ta đánh dấu một điểm A trên đường tròn. Đặt điểm A trùng với vạch 0 trên một cái thước có vạch chia xăng-ti-mét và mi-li-mét. Ta cho hình tròn lăn một vòng trên thước đó thì thấy rằng điể[r]
CÔNG THỨC TÍNH TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CÁC HÌNH CÔNG THỨC TÍNH: Theo lượng giác: Cạnh đối = cạnh kề . tan c = b . tan Cạnh đối = cạnh huyền . sin c = a . sin Cạnh kề = cạnh đối . cot b = c . cot Cạnh kề = cạnh huyền . cos [r]
Vẽ lại ba hình (tạo bởi các cung tròn) Vẽ lại ba hình (tạo bởi các cung tròn) dưới đây và tính chu vi mỗi hình (có gạch chéo) Hướng dẫn giải: Cách vẽ: - Hình 13: Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm. Vẽ hai đường trung trực của các cạnh hình vuông, chúng cắt nhau tại O. Lấy O làm tâm vẽ đường tròn bán[r]
Bài 10 hãy tính: Bài 10 hãy tính: a) Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm. b) Thể tích hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5 mm và chiều cao là 8 mm. Giải: a) Ta có: C = 13m, h = 3cm Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxp = 2 πr.h = C.h[r]
Tính chu vi hình tròn có đường kính d: Tính chu vi hình tròn có đường kính d: a) d = 0,6cm; b) d = 2,5dm; c m Bài giải: Chu vi của hình tròn là: a) 0,6 x 3,14 = 1,844 (cm) b) 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm) c) m = 0,8m Đáp số: a) 1,844cm; b) 7,85dm; c) 2,512m
Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải: Bán kính của hình tròn là: 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi của hình tròn lớn là: 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm) Chu vi của hình tròn bé là: 60[r]
Tính chu vi hình tròn có bán kính r. Tính chu vi hình tròn có bán kính r: a) r = 2,75cm; b) r = 6,5dm; c) r = m Bài giải: Chu vi của hình tròn là: a) 2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm) b) 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm) c) m = 0,5m 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 (m) Đáp số: a) 17,2[r]
Một sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây. Một sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây. Bài giải: Độ dài của sợ dây thép chính là tổng chu vi các hình tròn có bán kính 7cm và 10cm. Độ dài dây thép là: 7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 = 106,76 (cm) Đáp số: 10[r]
Bài 17. Khi quay tam giác vuông để tạo ra một hình nón như hinh 87 thì góc CAO gọi là nửa góc ở đỉnh của hình nón. Biết nửa góc ở đỉnh của một hình nón là Bài 17. Khi quay tam giác vuông để tạo ra một hình nón như hinh 87 thì góc CAO gọi là nửa góc ở đỉnh của hình nón. Biết nửa góc ở đỉnh của một[r]
Chân một đống cát trên một nền phẳng Chân một đống cát trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi là 12 m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích bao nhiêu mét vuông? Hướng dẫn giải: Theo giả thiết thì C = 2πR = 12m => R = = . Diện tích phần mặt đất mà đống cát chiếm chỗ là: [r]
9 lần lợt theo thứ tự ta đợc x = 21050Buổi 4. Ôn tập về tính chu vi, diện tích và thể tích của một số hình.i. mục tiêu.- HS nắm đợc các công thức tính chu vi, diện tích một số hình: Hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn.- Vận dụng đợc các kiến thức vào làm bài tập.ii. Nội dung.1.[r]
• Viết phơng trình mặt cầu tâm A và cắt P theo thiết diện là đờng tròn C có bán kính bằng r hoặc biết chu vi đờng tròn hoặc biết diện tích hình tròn đó, cụ thể ta thực hiện theo các bớc:[r]
Một sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc (như hình vẽ). Một sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc (như hình vẽ). Đường kính của bánh xe có độ dài là 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây. Bài giải: Độ dài của sợi dây bằng tổng độ dài của hai nửa đường tròn (bằng chu vi của hình tròn) cộng 2[r]
CHƯƠNG 1. Bài tập mở đầu Viết chương trình hiện ra màn hình dòng chữ: “CHAO MUNG CAC BAN DEN VOI MON HOC C++”. Bài tập 2: Viết chương trình xuất ra màn hình hình vuông đặc kí tự‘’ có cạnh bằng a (với a nhập từ bàn phím) Bài tập 3: • Viết chương trình nhập vào bán kính của hình t[r]
Một tấm bìa hình vuông đã được tô màu như hình vẽ bên. Một tấm bìa hình vuông đã được tô màu như hình vẽ bên. Tính: a) Diện tích của phần đã tô màu. b) Chu vi của phần không tô màu. Bài giải: Ghép 4 mảnh đã tô màu của hình vuông ta được một hình tròn có bán kính là 10cm. Chu vi của hình tròn nà[r]
Tính chu vi của hình tròn có bán kính r Tính chu vi của hình tròn có bán kính r: a) r = 9m; b) r = 4,4dm; c) r = 2cm Bài giải: Chu vi của hình tròn là: a) 9 x 2 x 3,14 = 56,52 (m) b) 4,4 x 2 x 3,14 = 27,632 (dm) c) r = 2cm = 2,5cm 2,5 x 2 x 3,14 = 15,7 (cm) Đáp số: a) 56,52m; b) [r]