THUẬT NGỮ VIẾT TẮTADM Add Drop Multiplexer Bộ ghép kênh xen/rẽAOTN All Optical Transport Network Mạng truyền tải toàn quangAPD Avalance Photodiode Diôt tách sóng thácAPS Automatic Protection SwitchingChuyển mạch bảo vệ tự độngARC Alarm Reporting Control Điều khiển báo cảnh báo ASE Ampl[r]
Một số thuật ngữ Facebook Marketing cần thiết,Facebook Marketing hiện nay đang là ngành ngày càng hot, hãy tìm hiểu về nó ngay. Trang bị những kiến thức cơ bản về Facebook là thật sự cần thiết nếu như bạn muốn tham gia vào lĩnh vực đang HOT và hứa hẹn sẽ ngày càng phát triển trong thời gian tới, hãy[r]
cấp dịch vụ này sẽ gửi đến cty những bản scan, bản copy các bài báo theo những thông tin mà cty yêucầu. Nhờ những thông tin này, không cần mua báo về và tốn thời gian đọc, cty vẫn có thể nắm bắtnhanh nhạy các thông tin về cty và đưa ra hành động ứng phó kịp thời nếu đó là tin xấuAdvertorial: Những b[r]
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG MARKETINGAAdvertising: Quảng cáoAuction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giáBBenefit: Lợi íchBrand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệuBrand awareness: Nhận thức nhãn hiệuBrand equity: Giá trị nhãn hiệuBrand loyalty: Trung thành nhãn hiệuBrand mark: Dấu hiệ[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
giá trị của thương hiệu : Thương hiệu trướ hết là một thuật ngữ được dùng nhiều trong marketing, là hình tượng về một cơ sở sản xuất xây dựng, hay hình tượng về một loại, một nhóm hàng h[r]
1. Các thuật ngữ về kênh phân phốiQuá trình phân phối, Kênh phân phối (kênhmarketing)Kênh trực tiếp (direct channel) và kênh giántiếp (indirect channel)Trung gian nhà buôn (merchant), trung gianđại lý (agent) và trung gian hỗ trợ (facilitator)Nhà bán lẻ (retailer) và nhà bán sỉ(wholesa[r]
I. Câu hỏi lựa chọn: chọn 1 phương án trả lời đúng nhất 1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của: a. Người bán b. Người mua c. Đồng thời của cả người bán và người mua d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổ[r]
Tiêu đề:Dictionary of marketing: Third editionTác giả:A.Ivanovic MBAP.H.CollinChủ đề:DictionarymarketingMô tả:Từ điển giải thích các thuật ngữ Marketing và nghiên cứu chiến lược thương mại.Chuyên đề: Từ điển GT NB CĐ LTTP Đà Nẵng
Đề thi trắc nghiệm môn makerting cơ bản trường Kinh Tế Luật. I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất
1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của: a. Người bán b. Người mua c. Đồng thời của cả người bán và người mua d. Bên nào tích cực hơn trong việc[r]
Marketing hỗn hợp (marketing mix) là tập hợp các công cụ tiếp thị được doanh nghiệp sử dụng để đạt được trọng tâm tiếp thị trong thị trường mục tiêu. Thuật ngữ lần lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1953 khi Neil Borden, là chủ tịch của hiệp hội Marketing Hoa Kỳ lấy ý tưởng công thức thêm một bước nữ[r]
Marketing hỗn hợp (marketing mix) là tập hợp các công cụ tiếp thị được doanh nghiệp sử dụng để đạt được trọng tâm tiếp thị trong thị trường mục tiêu. Thuật ngữ lần lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1953 khi Neil Borden, là chủ tịch của hiệp hội Marketing Hoa Kỳ lấy ý tưởng công thức thêm một bước nữ[r]
Du lịch là một thuật ngữ từ lâu đã trở nên quen thuộc với tất cả mọi người, nó đã dần trở thành một hiện tượng phổ biến trên phạm vi toàn thế giới. Ngành công nghiệp du lịch đã là một trong những ngành kinh tế phát triển nhanh và trở thành một thành phần vô cũng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của n[r]
Marketing hỗn hợp (marketing mix) là tập hợp các công cụ tiếp thị được doanh nghiệp sử dụng để đạt được trọng tâm tiếp thị trong thị trường mục tiêu. Thuật ngữ lần lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1953 khi Neil Borden, là chủ tịch của hiệp hội Marketing Hoa Kỳ lấy ý tưởng công thức thêm một bước nữ[r]
Marketing hỗn hợp (marketing mix) là tập hợp các công cụ tiếp thị được doanh nghiệp sử dụng để đạt được trọng tâm tiếp thị trong thị trường mục tiêu. Thuật ngữ lần lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1953 khi Neil Borden, là chủ tịch của hiệp hội Marketing Hoa Kỳ lấy ý tưởng công thức thêm một bước nữ[r]
Thuật ngữ viral marketing được giáo sư Jeffrey F. Rayport ở Trường kinh doanh Harvard (Mỹ) nhắc đến trong bài báo The Virus of Marketing quảng cáo kiểu virus trên tạp chí Fast Company vào tháng 121996. Thuật ngữ này sau đó được phổ biến rộng hơn nhờ Tim Draper và Steve Jurvetson, sáng lập công ty Dr[r]
Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như Kinh tế tổng hợp, Kinh tế vĩ mô, Kinh tế vi mô, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Tài chí[r]
Marketing hỗn hợp (marketing mix) là tập hợp các công cụ tiếp thị được doanh nghiệp sử dụng để đạt được trọng tâm tiếp thị trong thị trường mục tiêu. Thuật ngữ lần lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1953 khi Neil Borden, là chủ tịch của hiệp hội Marketing Hoa Kỳ lấy ý tưởng công thức thêm một bước nữ[r]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOA MARKETING, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOA MARKETING, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOA MARKETING, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH KH[r]