A. Phần mở đầuI. Lý do chọn đề tài+ Trong những thập kỷ gần đây, cùng với việc đổi mới mục tiêu và nội dung dạy học, vấn đề đổi mới phơng pháp dạy học theo tởng hớng vào ngời học đợc đặt ra một cách bức thiết.Là một giáo viên trực tiếp giảng dạy, qua thực tế tôi thấy việc đổi mới dạy học để có đợc h[r]
0,25 2. (1,0 điểm) Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = 16x − 1, nên tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 6. 0,25 Do đó, hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình − 4x3 − 2x = − 6 0,25 ⇔ x = 1, suy ra tọa độ tiếp điểm là (1; 4). 0,25 I (2,0 điểm) Phương trình tiếp tuyến: y = − [r]
PB6PB7PC0PC1PC2PC3PC4PC5PC6PC70213456789ABCDEF88888888abcdefgdpanode0 tôùi anode8Baøn phímHình B5.1: Hệ thống yêu cầu thiết kế trong bài 1 Bài 14: Thiết kế hai hệ thống vi xử lý truyền dữ liệu với nhau bằng cổng vào ra nối tiếp 8251 với chế độ truyền cận đồng bộ (Asynchronous). Viết các đoạn chương[r]
điện thế hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào đúng:A.Cuộn dây có điện trở thuần bằng không.B.Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế hai đầu tụ điện.C.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại.D.Dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây.Câu 40 : Một hiệu điện thế xoay[r]
Câu 7: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3 /cm s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là: A. 0,2 B. 2 C. 0,5 D. 5 Câu 8: Biết giới hạn quan[r]
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CƠ SỞ TẠI TP.HCM Độc lập - Tự do – Hạnh phúcCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TỪ XA ĐỀ BÀI TẬP ĐIỀU KIỆN• Môn học: Xây dựng các hệ thống nhúng • Lớp : CN209 • Thời hạn nộp bài :Đề bài:1. Sự khác nhau giữa kiến trúc[r]
412C 495.= 0,25 Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một em được tính như sau: - Lớp A có 2 học sinh, các lớp B, C mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là: 21 1543C .C .C 120.= - Lớp B có 2 học sinh, các lớp C, A mỗi lớp có 1 học sinh. Số các[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn: TOÁN; Khối: D (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm1. (1,0 điểm) Khảo sát… Khi 0,m =422.yx x=−• Tập xác định[r]
Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 đáp án thang điểm đề thi chính thức Môn thi : toán Khối D Nội dung điểmCâu 1. 2điểm1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2242xxyx +=. 1 điểmTập xác định :R \{ 2 }. Ta có 224 4.22xx
a) Tập xác định: R. b) Sự biến thiên: 22y ' 3x 12x 9 3(x 4x 3)=+= +; y' 0 x 1, x 3== =. 0,25 yCĐ = y(1) = 5 , yCT = y(3) =1. y'' = 6x 12 = 0 x = 2 y = 3. Đồ thị hàm số lồi trên khoảng (;2), lõm trên khoảng );2( + và có điểm uốn là )3;2(U
Ox221−1162−2ym=.0,25 Trang 2/4 Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) Giải phương trình… Phương trình đã cho tương đương: 2(1 2sin )sin cos sin 2 3 cos3 2cos4x xxx x−++=II x ⇔
tuoitre.vn Trang 2/4 Câu Đáp án Điểm1. (1,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: 22sin cos sin cos 2 cos 2cos 2 0xx x xx x− ++= 0,25 ⇔ cos 2 sin (cos 2)cos 2 0xx x x+ += ⇔ (sin cos 2)cos 2 0xx x+ += (1). 0,25 Do phương trình sin cos 2 0xx++= vô nghiệm, nên: 0,25 (1) ⇔ cos 2 0x = ⇔ 42
1 Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 đáp án thang điểm đề thi chính thức Môn thi : toán Khối B Nội dung điểmCâu 1. 2điểm1) Đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ tồn tại 00x sao cho 00() ( )yx y x= tồn tại 00x sao c[r]
1/4 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007Môn: TOÁN, khối B (Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang) Câu Ý Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) Khi m =1 ta có[r]
– 6y + 6 = 0 và điểm M (-3; 1). Gọi T1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường thẳng T1T2. 2. Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 4). Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k ∈ ⎨1, 2, …, n⎬ sao ch[r]
+=− −+⎜⎟−⎝⎠ 0,50 ()110ln 2 3 .293=+− 0,25 2 Tìm các giá trị của m... (1,00 điểm) Điều kiện: 0x6≤≤. Đặt vế trái của phương trình là f (x) , [ ]x0;6.∈ Ta có 3344