DOWNLOAD DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "DOWNLOAD DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG":

DANH TỪ LÀ GÌ?

DANH TỪ LÀ GÌ?

a) Danh từ (DT ): DT là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị ) - DT chỉ hiện tượng : mưa, nắng , sấm, chớp,… - DT chỉ khái niệm : đạo đức, người, kinh nghiệm, cách mạng,… - DT chỉ đơn vị :  Ông, vị (vị giám đốc ),cô (cô Tấm ) ,cái, bức, tấm,… ; mét, lít, ki-lô-gam,…[r]

2 Đọc thêm

BÀI 10. DANH TỪ (TIẾP THEO)

BÀI 10. DANH TỪ (TIẾP THEO)

Long Quân.Danh từ chung Danh từ riêng( Theo Thánh Gióng )Là tên riêng củaLà tên gọi một của từng người,loại sự vậttừng vật, từngEm hiểuđịa thếphươngnào là danh từchung, thế nàolà danh từriêng?DanhDanh vua, công ơn, tráng sĩ, đềntừtừ thờ, làng, xã , huyệnchungchungDanhDanh[r]

15 Đọc thêm

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 2 LỚP 6 NĂM 2011 2012

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 2 LỚP 6 NĂM 2011 2012

NGỮ PHÁPI. TỪ LOẠI:1. Danh từ:* Khái niệm: Danh từ là những từ chỉ người,vật, hiện tượng, khái niệm…* Đặc điểm:- Khả năng kết hợp: Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phíatrước, các từ này, ấy, đó, …. ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụmdanh từ.- Chức vụ ng[r]

5 Đọc thêm

Chuyên đề ôn tập ngữ pháp lớp 9

CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP NGỮ PHÁP LỚP 9

a) Khái niệm: Danh từ là từ chỉ sự vật, hiện tượng, khái niệm.b) Các loại danh từ: Danh từ chỉ sự vật:+ Danh từ chung: Là những danh từ có thể dùng làm tên gọi cho một loạt sự vật cùng loại. VD: bàn, ghế, quần, áo, sách, bút ...+ Danh từ riêng: Là những danh từ dùng làm tên gọi riêng cho từng cá thể[r]

26 Đọc thêm

DANH TỪ1

DANH TỪ1

chung, viết hoa là sai.Câu (c): ngựa là danh từ chung, không viếthoa; Cháy là tên làng - danh từ riêng, viết hoa là đúng.Câu 3: Các từ in nghiêng là các từ đã được chỉnh lại cáchviết hoa hoặc viết thườngAi đi Nam BộTiền Giang, Hậu GiangAi vô thành phốHồ Chí Minhrực[r]

3 Đọc thêm

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH

DANH TỪ (NOUNS)I. ĐỊNH NGHĨA (DEFINITION)Danh từ là từ dung để đặt tên cho người, vật, nơi chốn hoặc ý tưởng.Danh từ là một từ có thể:A, dùng làm chủ ngữ hay tân ngữ cho một động từB, dùng làm tân ngữ cho một giới từC, làm bổ ngữ cho các động từ như be, become, seem,…D, được thẩ[r]

15 Đọc thêm

TIẾT 42 DANH TỪ

TIẾT 42 DANH TỪ

Lâm, Hà Nội - vua,công ơn, tráng sĩ, đền thờ, làng,xã, huyện: là tên gọi chung của người, vật -> danh từ chung- Phù Đổng Thiên Vương, Gióng, Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội: là tên gọi riêng của người, vật, địa phương -> danh từ riêng*Ghi nhớ1: Tiết[r]

19 Đọc thêm

2 DANH TỪ (P3) DANH TU GHEP, CUM DANH TU

2 DANH TỪ (P3) DANH TU GHEP, CUM DANH TU

*John bought two milk bottles for his chilren every morning.[phải nói: 'bottles of milk' (chai sữa) thay cho 'milk bottles' (chai dùng để đựng sữa)] *This factorymakes bottles of milk for dairy farms.[phải nói: 'milk bottles' (chai dùng để đựng sữa) for thay cho 'bottles of milk']CỤM DANH TỪĐịnh ngh[r]

4 Đọc thêm

SỰ CẤU TẠO VÀ THÀNH LẬP TỪ WORD FORMATION PHẦN 2

SỰ CẤU TẠO VÀ THÀNH LẬP TỪ WORD FORMATION PHẦN 2

enrich = en- + richensure = en- + richLàm cho giàu cóLàm cho chắc chắnIII.Prefixes with the meaning “not/ opposite”Prefixes can be added to some words to give them a negative meaning.- happy / unhappy (vui vẻ/ không vui vẻ)- possible/ impossible (có thể thực thi/ không thể thực thi) hoặc moral/ immo[r]

4 Đọc thêm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN NGỮ VĂN LỚP 6

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN NGỮ VĂN LỚP 6

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ INĂM 2011 - 2012Môn: Ngữ văn Khối 6Thời gian: 90 phútĐề 1:Câu 1: (1,5đ)Danh từ có những đặc điểm nào?Câu 2: (2đ)Truyền thuyết và cổ tích có điểm nào giống và khác nhauCâu 3: (1,5đ)Phát triển các danh từ sau thành cụm danh từ và đặt câu với những cụm danh từđó[r]

8 Đọc thêm

PHÂN PHỐI BÀI GIẢN THCS T 12 (CHUA HT)

PHÂN PHỐI BÀI GIẢN THCS T 12 (CHUA HT)

Danhtừ chỉđơnvòtựnhiên………………………………….………………………………….………………………………………Danh từchung………………………...………………………Danh từ chỉ đơn vò……………………………………chính xác………….Câu 3: (2,0 điểm) Tìm các cụm danh từ có trong câu văn và điềnchúng theo mô hình đã cho ở dưới.“Hàng ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp vang động cả[r]

4 Đọc thêm

CÁCH CHUYỂN DANH TỪ SỐ ÍT SANG DANH TỪ SỐ NHIỀU

CÁCH CHUYỂN DANH TỪ SỐ ÍT SANG DANH TỪ SỐ NHIỀU

POTATOPOTATOESTOMATOTOMATOESLưu ý: quy tắc này có những trường hợp ngoại lệ chỉ có cách phải nhớ nằm lòng, thí dụ như: PIANO ->PIANOS,PHOTO ->PHOTOS...Những danh từ tận cùng bằng F, FE, FF, BỎ F hoặc FE hoặc FF và THÊM VES.Thí dụ:Số ítSố nhiềuWOLFWOLVESWIFEWIVESNgoài những hình[r]

2 Đọc thêm