TAPE TRANSCRIPT FOR ENGLISH 8 -1 ST TERM UNIT 1: MY FRIENDSa) Hoa: Hello, Nam. Nam: Morning, Hoa.Hoa: Nam, I’d like you to meet my cousin, Thu Nam: Nice to meet you, Thu.Thu: Nice to meet you, too, Namb) Khai: Miss Lien, I’d like you to meet my mother. Miss Lien: It’s a pleasure to m[r]
public: Khai báo các thành phần public;Khai báo các thành phần public;};};b. Khai báo biến đối tượng :b. Khai báo biến đối tượng :tên_lớp ten_bien_doi_tuong;tên_lớp ten_bien_doi_tuong; 553. Bài tập :3. Bài tập :Bài tập 1 : đọc vào vâ in ra họ tên và tuổi của một ngườiBài tập 1 : đọ[r]
Cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhòp, phách GV nhận xét, dặn dòHát kết hợp vỗ gõ đệm theo nhòp Từng tốp đứng hát theo hướng dẫn của GVHS hát với tốc độ vừa phải, hát nhẹ nhàng, thể tình cảm vui tươi.HS thực hiện theo .HS hát gõ đệmHS nói tên nốtHS đọc nhạc , hát lời gõ pháchHS trình bàyHS nghe[r]
ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM3.VỊ TRÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ:a) Phần đất liền: Sín Thầu-Mường Nhé-Điện Biên22022’B,102010’ĐVạn Thạnh – Vạn Ninh - Khánh Hòa12040’B,109024’ĐLũng Cú-Đồng Văn- Haø Giang23023’B,105020’ĐÑaát Muõi - Ng c Hi n ọ ể- Caø Mau 8
Bài 13: Hướng Dẫn Viên Du Lịch Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Hôm nay, QL sẽ mời quí bạn theo dõi bài học 13 trong loạt bài Tiếng Anh Căn Bản Cho Ngành Du Lịch và Phục Vụ. Đây là chương trình giảng dạy Tiếng Anh gồm 26 bài, đư[r]
- khai báo trong C++ sau từ khóa CONST phải có kiểu hằng, tên hằng, giá trị như sau: CONST <kiểu hằng> <tên hằng> = <giá trị> Ví dụ Const int MaxN = 1000; Const float PI = 3.1416; Const char* KQ = ”ketqua:”; - Khai báo hằng thường được sử dụng cho những giá[r]
d. Do you like baseball? Yes, I do. / No, I don’tIW. WRITING (1.5 ms)1. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.did / what / do / you / last / night? What did you do last night? 1. went / DaLat / I / to. I went to Da Lat2. Minh goes to the dentist , because he has a toothache. ( Đặt câu hỏi cho[r]
Mona: Yes… could I try it on? Mai: Sure. Here you are. Mona: Oh, it's lovely. How much is it? Mai: It's $200. Mona: I'll take it! Mai: Fine… If you'll just follow me to the cashier. Quí bạn đang theo dõi 'Bài Học Tiếng Anh Cho Ngành Du Lịch' của Đài Úc Châu. Bài Học 12: Mua Sắm Lesson[r]
How long are you staying? How long are you staying? 4 Bây giờ, mời các bạn nghe cuộc đối thoại từ đầu tới giờ, và lập lại từng câu nói của anh tài xế Joe. Joe: Where to? Mona: Do you speak English? Joe: Just a little. Mona: Starlight Mall, please. It's left at the traffic lights. Joe: Don't w[r]
The festival is on tomorrow The parade is on next Wednesday. The tour is on at nine. Bây giờ, mời các bạn nghe cuộc đối thoại từ đầu tới giờ, và lập lại từng câu nói của anh Leo. Leo: Now, what did you have in mind? A full day tour? Jack: Yes. 3Mona: The zoo looks good. I love animals. Jack:[r]
1Bài 21: Đối Phó Với Tình Huống – trấn an và làm sáng tỏ Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Đây là loạt bài gồm 26 bài học, được biên soạn để giúp các bạn giao tiếp dễ dàng với khách nói tiếng Anh.các bạn giao tiếp dễ dàng với khách nói tiến[r]
Quí bạn đang theo dõi Bài Học Tiếng Anh Cho Ngành Du Lịch của Đài Úc Châu. Bài Học 20: Lễ Rước Đèn Lesson 20: At the Festival Xin các bạn lắng nghe những từ ngữ và cụm từ mới trong khi tiếp tục theo dõi cuộc đối thoại. Mona: Look at the lanterns. They're so pretty. What do you think[r]
Tea or coffee? Would you like tea or coffee? A single or double room? Would you like a single or double room? Bây giờ, mời các bạn nghe cuộc đối thoại từ đầu đến giờ, và lập lại từng câu nói của cô Jean. Jack: That was delicious, thank you. Jean: I'm glad you liked it, Sir. Now, would you like t[r]
Mai: They're handmade. 4Mona: And this one? Mai: It's pure silk. Mona: Hmm. Have you got one in purple? Mai: I'll have a look. Yes, what about this one? Mona: That's nice. Quí bạn đang theo dõi 'Bài Học Tiếng Anh Cho Ngành Du Lịch' của Đài Úc Châu. Bài Học 11: Mua Sắm Lesson 11: Shop[r]
yên lòng khi biết rằng, bạn thật sự lưu tâm đến lời yêu cầu của họ, và sẽ tìm cách giải quyết vấn đề ngay. Nào mời các bạn thực tập. Xin các bạn nghe và lập lại. Straight away. I'll see to it straight away. I'll get you another straight away. Right away. I'll see to it right away. I'll get you anot[r]
Let me assure you, Ms. White. (Cứ yên tâm đi, cô White.) I have a tourism qualification…and I've been doing this job for seven years (Tôi có bằng hướng dẫn du lịch...và tôi đã hành nghề 7 năm rồi.) “Let me assure you” ("ông (bà) cứ yên tâm đi,") là một câu nói thông dụng khi cần phải trấn an ngư[r]
Mona: And how do we get there?. Leo: Well, turn right outside the hotel… and left at the traffic lights. Go straight up the street… cross at the next set of lights… and turn right at the pink tower. Mona Oh dear, that's too hard to remember. Leo: Well then, what about a taxi? You can get one just[r]
Bài Học 16: Bàn Thảo Chuyến Du Ngoạn Lesson 16: Discussing a Tour Mời các bạn theo dõi phần kế tiếp cuộc đối thoại. Anh Leo sắp xếp để gặp hai vị khách là cô Mona và ông Jack vào ngày mai. Mona: Should we take any food? 3Leo: There's a kiosk on the ferry but I can ask the kitchen to make up som[r]