BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI UNIT 5

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI UNIT 5":

LUYỆN NGHE TIẾNG ANH LỚP 8

LUYỆN NGHE TIẾNG ANH LỚP 8

TAPE TRANSCRIPT FOR ENGLISH 8 -1 ST TERM  UNIT 1: MY FRIENDSa) Hoa: Hello, Nam. Nam: Morning, Hoa.Hoa: Nam, I’d like you to meet my cousin, Thu Nam: Nice to meet you, Thu.Thu: Nice to meet you, too, Namb) Khai: Miss Lien, I’d like you to meet my mother. Miss Lien: It’s a pleasure to m[r]

2 Đọc thêm

BÀI GIẢNG C LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG P2

BÀI GIẢNG C - LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG - P2

public: Khai báo các thành phần public;Khai báo các thành phần public;};};b. Khai báo biến đối tượng :b. Khai báo biến đối tượng :tên_lớp ten_bien_doi_tuong;tên_lớp ten_bien_doi_tuong; 553. Bài tập :3. Bài tập :Bài tập 1 : đọc vào vâ in ra họ tên và tuổi của một ngườiBài tập 1 : đọ[r]

12 Đọc thêm

THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ÂM NHẠC - LỚP 4

THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ÂM NHẠC - LỚP 4

Cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhòp, phách GV nhận xét, dặn dòHát kết hợp vỗ gõ đệm theo nhòp Từng tốp đứng hát theo hướng dẫn của GVHS hát với tốc độ vừa phải, hát nhẹ nhàng, thể tình cảm vui tươi.HS thực hiện theo .HS hát gõ đệmHS nói tên nốtHS đọc nhạc , hát lời gõ pháchHS trình bàyHS nghe[r]

33 Đọc thêm

Bài giảng lịch sử lớp 10

BÀI GIẢNG LỊCH SỬ LỚP 10

ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM3.VỊ TRÍ VÀ GiỚI HẠN LÃNH THỔ:a) Phần đất liền: Sín Thầu-Mường Nhé-Điện Biên22022’B,102010’ĐVạn Thạnh – Vạn Ninh - Khánh Hòa12040’B,109024’ĐLũng Cú-Đồng Văn- Haø Giang23023’B,105020’ĐÑaát Muõi - Ng c Hi n ọ ể- Caø Mau 8

35 Đọc thêm

Bài giảng C - Lớp và đối tượng

BÀI GIẢNG C - LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG

Bài giảng C - Lớp và đối tượng

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 13

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 13

Bài 13: Hướng Dẫn Viên Du Lịch Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Hôm nay, QL sẽ mời quí bạn theo dõi bài học 13 trong loạt bài Tiếng Anh Căn Bản Cho Ngành Du Lịch và Phục Vụ. Đây là chương trình giảng dạy Tiếng Anh gồm 26 bài, đư[r]

7 Đọc thêm

BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ LỚP 4

BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ LỚP 4

Bài giảng Địa lý lớp 4

42 Đọc thêm

GIÁO ÁN BÀI GIẢNG CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

GIÁO ÁN BÀI GIẢNG CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

- khai báo trong C++ sau từ khóa CONST phải có kiểu hằng, tên hằng, giá trị như sau: CONST <kiểu hằng> <tên hằng> = <giá trị> Ví dụ Const int MaxN = 1000; Const float PI = 3.1416; Const char* KQ = ”ketqua:”; - Khai báo hằng thường được sử dụng cho những giá[r]

8 Đọc thêm

Đề Thi Mẫu Tiếng Anh Lớp 7

ĐỀ THI MẪU TIẾNG ANH LỚP 7

d. Do you like baseball?  Yes, I do. / No, I don’tIW. WRITING (1.5 ms)1. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.did / what / do / you / last / night? What did you do last night? 1. went / DaLat / I / to. I went to Da Lat2. Minh goes to the dentist , because he has a toothache. ( Đặt câu hỏi cho[r]

9 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 12

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 12

Mona: Yes… could I try it on? Mai: Sure. Here you are. Mona: Oh, it's lovely. How much is it? Mai: It's $200. Mona: I'll take it! Mai: Fine… If you'll just follow me to the cashier. Quí bạn đang theo dõi 'Bài Học Tiếng Anh Cho Ngành Du Lịch' của Đài Úc Châu. Bài Học 12: Mua Sắm Lesson[r]

9 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 10

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 10

How long are you staying? How long are you staying? 4 Bây giờ, mời các bạn nghe cuộc đối thoại từ đầu tới giờ, và lập lại từng câu nói của anh tài xế Joe. Joe: Where to? Mona: Do you speak English? Joe: Just a little. Mona: Starlight Mall, please. It's left at the traffic lights. Joe: Don't w[r]

9 Đọc thêm

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 15

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 15

The festival is on tomorrow The parade is on next Wednesday. The tour is on at nine. Bây giờ, mời các bạn nghe cuộc đối thoại từ đầu tới giờ, và lập lại từng câu nói của anh Leo. Leo: Now, what did you have in mind? A full day tour? Jack: Yes. 3Mona: The zoo looks good. I love animals. Jack:[r]

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 21

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 21

1Bài 21: Đối Phó Với Tình Huống – trấn an và làm sáng tỏ Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Đây là loạt bài gồm 26 bài học, được biên soạn để giúp các bạn giao tiếp dễ dàng với khách nói tiếng Anh.các bạn giao tiếp dễ dàng với khách nói tiến[r]

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 20

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 20

Quí bạn đang theo dõi Bài Học Tiếng Anh Cho Ngành Du Lịch của Đài Úc Châu. Bài Học 20: Lễ Rước Đèn Lesson 20: At the Festival Xin các bạn lắng nghe những từ ngữ và cụm từ mới trong khi tiếp tục theo dõi cuộc đối thoại. Mona: Look at the lanterns. They're so pretty. What do you think[r]

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 8

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 8

Tea or coffee? Would you like tea or coffee? A single or double room? Would you like a single or double room? Bây giờ, mời các bạn nghe cuộc đối thoại từ đầu đến giờ, và lập lại từng câu nói của cô Jean. Jack: That was delicious, thank you. Jean: I'm glad you liked it, Sir. Now, would you like t[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 11

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 11

Mai: They're handmade. 4Mona: And this one? Mai: It's pure silk. Mona: Hmm. Have you got one in purple? Mai: I'll have a look. Yes, what about this one? Mona: That's nice. Quí bạn đang theo dõi 'Bài Học Tiếng Anh Cho Ngành Du Lịch' của Đài Úc Châu. Bài Học 11: Mua Sắm Lesson 11: Shop[r]

7 Đọc thêm

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 7

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 7

yên lòng khi biết rằng, bạn thật sự lưu tâm đến lời yêu cầu của họ, và sẽ tìm cách giải quyết vấn đề ngay. Nào mời các bạn thực tập. Xin các bạn nghe và lập lại. Straight away. I'll see to it straight away. I'll get you another straight away. Right away. I'll see to it right away. I'll get you anot[r]

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 14

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 14

Let me assure you, Ms. White. (Cứ yên tâm đi, cô White.) I have a tourism qualification…and I've been doing this job for seven years (Tôi có bằng hướng dẫn du lịch...và tôi đã hành nghề 7 năm rồi.) “Let me assure you” ("ông (bà) cứ yên tâm đi,") là một câu nói thông dụng khi cần phải trấn an ngư[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 9

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 9

Mona: And how do we get there?. Leo: Well, turn right outside the hotel… and left at the traffic lights. Go straight up the street… cross at the next set of lights… and turn right at the pink tower. Mona Oh dear, that's too hard to remember. Leo: Well then, what about a taxi? You can get one just[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 16

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 16

Bài Học 16: Bàn Thảo Chuyến Du Ngoạn Lesson 16: Discussing a Tour Mời các bạn theo dõi phần kế tiếp cuộc đối thoại. Anh Leo sắp xếp để gặp hai vị khách là cô Mona và ông Jack vào ngày mai. Mona: Should we take any food? 3Leo: There's a kiosk on the ferry but I can ask the kitchen to make up som[r]

6 Đọc thêm