Bài tập số phức là một trong những nội dung thi đại học mà dễ ăn điểm nhất. Nhưng để hoàn thành điều đó các bạn cần thực hiện Bài tập số phức một cách đầy đủ và có ý thức trách nhiệm nhất. Việc làm bài tập nhiều giúp bạn có nhiều kĩ năng trong giải bài tập và đạt kết quả cao nhất. Chỉ có làm tốt điề[r]
Chủ đề 2: Tiết 1: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊNI. Mục tiêu: Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên thông qua làm các bài tập. Rèn kỹ năng trình bày, tính nhẩm, tính nhanh. II. Chuẩn bị: Hệ thống bài tập. Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia số tự nhiên.
có:Tính chất giao hoán: x + y = y +x; x . y = y. zTính chất kết hợp: (x+y) +z = x+( y +z)(x.y)z = x(y.z)c) Tính chất cộng với số 0:x + 0 = x;với x,y,z ta luôn có :1. x.y=y.x ( t/c giao hoán)2. (x.y)z= x.(y,z) ( t/c kết hợp )3. x.1=1.x=x4. x. 0 =05. x(y+z)=xy +xz (t/c phân phối của phép[r]
A.. ĐỊNH NGHĨA CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC I.. LÝ THUYẾT: 1. Khái niệm số phức: Là biểu thức có dạng a + b i , trong đó a, b là những số thực và số i thoả 2 i = –1. Kí hiệu là z = a + b i với a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo. Tập hợp các số phức kí hiệu là C = {a + b i a, b R và 2 i = –[r]
1: Lí do chọn đề tài. Số phức ra đời do nhu cầu phát triển của Toán học về giải những phươngtrình đại số. Từ khi ra đời số phức đã thúc đẩy Toán học tiến lên mạnh mẽ và giải quyết được nhiều vấn đề của khoa học và kĩ thuật. Đối với học sinh bậcTrung học phổ thông thì số phức là nội dung còn rất mới[r]
TRANG 1 TUYỂN TẬP CÁC DẠNG BAØI TẬP TRẮC NGHIỆM _NHỮNG _ MÔN ỨNG DỤNG SỐ PHỨC ĐỂ GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU CHUYÊN ĐỀ: NGUYỄN TRỌNG NHÂN HOT PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH TRANG[r]
Câu 5. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu số. Nêu các tínhchất cơ bản của phép cộng phân số ?Câu 6. Viết số đối của phân sốa. ( a, b ∈ Z; b ≠ 0). Phát biểu quy tắc trừ hai phân số ?bCâu 7. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? Quy tắc nhân 1 phân số[r]
Buổi 1 :ÔN TẬP: CỘNG ,TRỪ ,NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I Mục tiêu Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ. Hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Kỹ năng :[r]
Phép cộng và phép nhân số phức (a + bi) + ( c + di) = (a + c) + (b + d)i; (a - bi) + ( c - di) = (a - c) + (b - d)i; (a + bi)( c + di) = (ac - bd) + (ad + bc)i. Nhận xét - Phép cộng và phép nhân số phức được thực hiện tương tự như đối với số thực, với chú ý i2 = -1 . - Với mọi z, z’ ε C, ta có: z[r]
DÙNG MÁY TÍNH : CASIO: Fx–570ES Fx570ES Plus; VINA CAL Fx570ES PlusĐỂ GIẢI NHANH một số bài tập TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12PHẦN MỘT. ỨNG DỤNG CỦA SỐ PHỨC TRONG BÀI TOÁN VẬT LÝ Dùng số phức trong bài toán viết phương trình dao động điều hòa Dùng số phức trong phép tổng hợp các hàm điều hoà . Dùng số phức[r]
A - PHẦN SỐ HỌCPhần 1. Ôn tập về số tựnhiênI. Câu hỏiCâu 1. Viết dạng tổng quát các tínhchất của phép cộng, phép nhân (giaohoán, kết hợp, phân phối của phépnhân đối với phép cộng).Câu 2. Định nghĩa luỹ thừa bậc n củaa? Viết các công thức nhân chia hai[r]
Tất cả tài liệu bài tập, bài giảng, bài giải Toán Chuyên Ngành Kĩ Thuật Viễn Thông bao gồm cáp phép biến đổi FOURIE, LAPLACE... Hàm biến số phức Số phức và các phép biến đổi trên trường số phức Thăng dư và ứng dụng Tích phân của hàm biến phức Chuỗi hàm phức Fourie Laplace Bài tập và lời giải
Tất cả tài liệu bài tập, bài giảng, bài giải Toán Chuyên Ngành Kĩ Thuật Viễn Thông bao gồm cáp phép biến đổi FOURIE, LAPLACE...Hàm biến số phứcSố phức và các phép biến đổi trên trường số phứcThăng dư và ứng dụngTích phân của hàm biến phứcChuỗi hàm phứcFourieLaplaceBài tập và lời giải
Tất cả tài liệu bài tập, bài giảng, bài giải Toán Chuyên Ngành Kĩ Thuật Viễn Thông bao gồm cáp phép biến đổi FOURIE, LAPLACE...Hàm biến số phứcSố phức và các phép biến đổi trên trường số phứcThăng dư và ứng dụngTích phân của hàm biến phứcChuỗi hàm phứcFourieLaplaceBài tập và lời giải
Khi dời dấu phẩy của số bé sang trái 1 hàng tức là ta đã giảmsố bé đi 10 lần.Theo bài ra ta có sơ đồ:Nhìn vào sơ đồ ta thấy:11 lần số bé mới là:55,2237,07 = 18,15Số bé là:18,15: 11 x 10 = 16,5Số lớn là:55,2216,5 =38,2Đáp số: SL: 38,2; SB: 16,5.Bài 6:Hai số thập phâ[r]
ChúChúýýCác số khác 0 lànhững đơn thứcđồng dạngQui tắcCộng (trừ) các hệ sốGiữ nguyên phần biếnNội dungĐúng Saia)Các đơn thức đồng dạng thì cùng bậcb)Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạngc)Tổng 2 đơn thức đồng dạng là một đơnthức đồng dạng với 2 đơn thức đã cho.
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]