PHẦN I : TIVI ĐEN TRẮNG BÀI SỐ2PHÂN TÍCH SỬA CHỮA KHỐI NGUỒNA.MỤC TIÊU :Học xong bài học người học cần đạt được. Sơ đồ khối chung của bộ nguồn ổn áp .Nhận dạng khối nguồn .Chức năng ,nhiệm[r]
Các thiết bị Điện tử Công Suất cho phép điều khiển và chuyển đổi các ín hiệu điện tử công suất nhỏ thành công suất lớn đề điều khiển cho các thiết bị chấp hành như máy điện , các thiết bị công nghệ khác. Các áp dụng chủ yếu của Điệ Tử Công Suất gồm : 1. Sơ đồ chỉnh lưu công suất dùng để thực hiện[r]
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, AC = , BC = 2a. Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Tính thể tích khối chóp SABCD, biết khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng GIẢI: Do CD = a, AC = a,AD = 2a nên tgiác ACD vuông tại C. Gọi H[r]
nhất (nghiệm tự do).Khoa Điện-Điện tửGiảng Viên: Trịnh Kỳ TàiMạch ĐiệnTrường Đại Học Giao Thông Vận Tải6.2.1. PT mạch và nghiệm PT vi phân :* Xác định nghiệm xác lập yxl(t) :- Với vế phải của phương trình vi phân (6.1)có dạng bất kỳ, nghiệm này thường xácđịnh theo phương pháp hệ số bất định .[r]
Việc phân tích hay thiết kế một mạch khuếch đại đòi hỏi sự hiểu biết về đáp ứng dc và ac của hệ thống. Người ta thường nhầm lẫn rằng transistor là một linh kiện khuếch đại tín hiệu mà không cần nguồn năng lượng cung cấp. Thực ra việc khuếch đại tín hiệu ac là từ quá trình chuyển đổi năng lượng từ ng[r]
9.1.4.CÁC THÔNG SỐ VÀ ĐẶC TUYẾN CỦA TRANSISTORS:Khi các transistor npnhay pnp được kết nối vớicác nguồn áp DC phâncực, gọi : VBB là nguồn ápDC phân cực thuận mốinối nền phát và VCC lànguồn áp DC phân cựcnghịch mối nối nền thu ,xem hình H9.7.9.1.4.1.HỆ SỐ DC VÀ HỆ SỐ DC :Hệ sốDC được gọi là độ lợi[r]
bộ phận vào là bộ phận chuyển đổi làm cho điện thế của tín hiệu ngoài phù hợp với tín hiệubên trong của CCU. Các điện áp sử dụng là xoay chiều (AC) 110V, 220V, 240V và một chiều(DC) 5V,12V.24V,48V,50V. Tuy nhiên có thể có nhiều điện áp được sử dụng nhưng tín hiệucuối cùng mà CCU xử lý[r]
BÀI 3 – PHẦN 1KHẢO SÁT CÁC THÔNG SỐ TUYẾN TÍNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI SIÊU CAO TẦN1.CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM: 1.1.Mô hình mạch khuếch đại: Mô hình tổng quát của một mạch khuếch đại siêu cao tần: phần tử khuếch đại có ma trận đặc tính S, là một mạng 2 cửa: cửa 1 và cửa 2, có sóng tới và sóng về tương ứng là a1,[r]
I. Dữ kiện cho trước:+ Các linh kiện điện tử có bán trên thị trường.+ Mạch điện một chiều 5v+ Tài liệu tham khảo: điện tử công suất,điện tử căn bản,linh kiện điện tử...II. Nội dung cần hoàn thành:Phần I. Cơ sở lý thuyết.1. Giới thiệu về mã nhị phân ,gray,dư 32. mạch hạ áp 220ac về 5v dc Phần II .[r]
thực hành trang bị điện cho hệ cao đẳng và trung cấp gồm các mạch điều khiển cơ bản, mạch máy công cụ, máy nâng hạ, các mạch liên động. Đọc, vẽ và phân tích được các sơ đồ mạch điều khiển dùng rơle công tắc tơ dùng trong khống chế động cơ 3 pha, động cơ một chiều. Phân tích được qui trình làm việc[r]
Lecture 7 Response of FirstOrder RL RC Circuits (chapter 7) Mục tiêu Có thể xác định được đáp ứng tự nhiên của mạch RL RC. Có thể xác định được đáp ứng bậc thang(Step response) của mạch RL RC. Biết phân tích mạch với chuyển mạch tuần tự Có thể phân tích mạch opamp với điện trở và tụ điện[r]
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Chương 2 Diode bán dẫn trình bày , đặc tuyến VoltAmpe, các mô hình mạch diode tương đương, các tham số của diode bán dẫn, phân tích mạch DC chứa diode và một số nội dung khác.
Câu 7(1,5 điểm ) Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 4 km/h, rồi đi ô tô từ B đến C với vận tốc 40 km/h. Lúc về anh ta đi xe đạp trên cả quãng đường CA với vận tốc 16 km/h. Biết rằng quãng đường AB ngắn hơn quãng đường BC là 24 km, và thời gian lúc đi bằng thời gian lúc về. Tính quãng đường
Dựng hình thang ABCD (AB // CD), biết AB = AD = 2cm, AC = DC = 4cm. 31. Dựng hình thang ABCD (AB // CD), biết AB = AD = 2cm, AC = DC = 4cm. Bài giải: Hãy phác thảo hình vẽ để dẫn dắt bài toán về việc đầu tiên là vẽ một tam giác. Đỉnh còn lại được xác định nhờ định nghĩa hình thang kết hợp với một[r]
Bài 19. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự là E và F.
Chứng minh rằng: Bài 19. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự là E và F. Chứng minh rằng: a) = ; b) = c) [r]
Cho tứ giác ABCD nằm trong mặt phẳng (α) có hai cạnh AB và CD không song song. Gọi S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (α) và M là trung điểm đoạn SC. Cho tứ giác ABCD nằm trong mặt phẳng (α) có hai cạnh AB và CD không song song. Gọi S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (α) và M là trung điểm đoạn SC. a) Tìm[r]