LỜI MỞ ĐẦU Trên thế giới ngày nay có rất nhiều phần mềm ứng dụng vào quản lý kinh tế, nhưng Access vẫn là lựa chọn số một của các nhà quản lý và nhà điều hành tin học ứng dụng. Vì nó là chương trình đơn giản và dễ dàng. Nên nó là lựa chọn sang suốt của người sử dụng. Trong Access thì truy vấn (Query[r]
Bài tập ôn thi1. Cho 1 CSDL chứ a cac ́ lược đồ quan hệ sau:HANGHOA(MaHang, TenHang, DonGia, SoLuongTon)CHITIETHOADON(SoHD, MaHang, SoLuong)Quan hệ CHITIETHOADON cho biế t thông tin chi tiế t mỗi hó a đơn, mỗi hó a đơn có 1số hó a đơn duy nhât ́ và mỗi hó a đơn có thể mua nhiề u[r]
I.Ngôn ngữ đại số quan hệ 1.Phân loại các phép toán Phép toán quan hệ – Phép chiếu (projection) – Phép chọn (selection) – Phép kết nối (join) – Phép chia (division) • Phép toán tập hợp – Phép hợp (union) – Phép giao (intersection) – Phép trừ(difference) – Phép tích đề-các[r]
KHÁI QUÁT VỀ QUERY1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ4. MỘT SỐ QUERY KHÁC 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYQuery là gì ?Query là công cụ khai thác và xử lý số liệu của, để đáp ứng[r]
LỜI MỞ ĐẦU Trên thế giới ngày nay có rất nhiều phần mềm ứng dụng vào quản lý kinh tế, nhưng Access vẫn là lựa chọn số một của các nhà quản lý và nhà điều hành tin học ứng dụng. Vì nó là chương trình đơn giản và dễ dàng. Nên nó là lựa chọn sang suốt của người sử dụng. Trong Access thì truy vấn (Query[r]
1 Chương 5 TỐI ƯU HÓA CÂU TRUY VẤN 1 Mục đích Tối ưu hóa vấn tin là tiến trình lựa chọn kế họach thực thi câu vấn tin một cách hiệu quả nhất. – Tốn ít tài nguyên nhất. – Hồi đáp nhanh nhất. 2 2 Nội dung 1. Tổng quan về xử lý truy vấn 2. Tối ưu hóa truy vấn dùng Heuristics 3. Tối ưu hóa truy vấn dù[r]
Các cách tiếp cận đối với thiết kế ngôn ngữ của CSDL quan hệ: Giới thiệu một số ngôn ngữ và phân loại; So sánh và đánh giá. Một số ngôn ngữ dữ liệu mức cao: QBE ( Query By Example); SQL ( Structured Query Language). Phân loại các ngôn ngữ truy vấn: Ngôn ngữ đại số; Ngôn ngữ tính toán vị từ;
Câu 1: Đưa ra danh sách khách hàng ở London (city) SELECT FROM customers WHERE city = ‘London’ Câu 2: Đưa ra danh mục các sản phẩm thuộc loại ‘Seafood’ SELECT P. FROM Products AS P, Categories AS C WHERE P.CategoryId = C.CategoryId AND C.CategoryName = ‘Seafood’ Câu 3: Đưa ra danh mục các sản ph[r]
ruy vấn được giải thích như sau: Lần lượt lấy ra các mã khách hàng, mã hóa đơn và ngày đặt hàng từ bảng c1, o1 đem so sánh lần lượt với các mã khách hàng, mã hóa đơn và ngày đặt hàng từ bảng c2, o2. Nếu việc so sánh hai tập hợp này thỏa điều kiện sau đây: mã khách hàng trùng nhau, ngày đặt hàng trùn[r]
Xây dựng cơ sở dững liệu Tạo phàn nhập, xuất, xử lý thông tin kho hàng Lập truy vấn Query và các báo biểu Report Tạo Menu và Form chính Đĩa CD chứa chương trình Mục lục
I. Giới thiệu chung. II. Dữ liệu chương trình. 1. Thông tin chi tiết các bảng (Table) . 2. Relationship ( Mối quan hệ của dữ[r]
DML bao gồm các lệnh : SELECT, INSERT, UPDATE, DELETELệnh Select là lệnh thường dùng nhấtDùng để truy vấn dữ liệu (query data)Lấy và hiển thị dữ liệu từ một hay nhiều bảng Lệnh SelectCú pháp :SELECT [ DISTINCT | ALL] [ * | têncột [AS tên mới] [,…][r]
also specify functional groups in the selected functional area. This means the selected area (and the groups) must contain all the fields you wish to include in the query. Using queries If appropriate authorizations are in place, you can execute, modify, copy, and delete queries. Any modifi[r]
1CHƯƠNG 2 TRUY VẤN DỮ LIỆUMột trong những công cụ xử lý dữ liệu trực quan, hữu hiệu trên Access là Query. Các kiểu truy vấn:•Truy vấn chọn (Select Query)•Truy vấn tổng / gộp nhóm (Total Query)•Truy vấn chéo (Crosstab Query)•Truy vấn hành động (Action[r]
::Câu 001::Trường khóa chính là trường:{~Single Key~Unique Key~First Key~Primary Key}::Câu 002::Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL kháchchủ?{~Trong kiến trúc kháchchủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệthống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần[r]
The next step is to create the bezels (where the girdle of the gem sits).• Switch off the 2-Claws vector layer and switch on 3-Bezels.• Create a new Relief Layer and Rename it Bezels. Highlight this new layerto make it active.• Select the outer ring group of vectors, then shift sele[r]
CHỨC NĂNG CỦA MAKE TABLE QUERY: TẠO RA MỘT BẢNG DỮ LIỆU MỚI THOẢ MÃN ĐIỀU KIỆN NÀO ĐÓ TỪ BẢNG DỮ LIỆU NGUỒN.. CÁCH LÀM: TẠO CÁC BẢNG DỮ LIỆU NGUỒN.[r]
.. .AN EMPIRICAL STUDY OF THE EFFECTS OF DATA MODEL AND QUERY LANGUAGE ON NOVICE USER QUERY PERFORMANCE XIANG LIAN (B.Mgt Wuhan University,China) A THESIS SUBMITTED FOR THE DEGREE OF MASTER OF. .. operations and statements By measuring user performance of stage and stage 2, we can determine the impa[r]