Chim thích nghi với đời sống bay lượn I. Khái niệm đặc điểm thích nghi1. Khái niệm:Qua ví dụ nêu trên em hãy cho biết: Thế nào là đặc điểm thích nghi?Là các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của chúng 2. Đặc điểm của QT thích nghi:Đặc điểm của
Lý thuyết A. Môi trường và các nhân tố sinh thái: I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái. II.Giới hạn sinh thái. B. Quần thể sinh vật và các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. I. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành quần thể sinh vật. II.Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể s[r]
Câu 1. Ở người gen IA qui định nhóm máu A, gen IB qui định nhóm máu B, kiểu gen ii qui định nhóm máu O. Một quần thể người có nhóm máu B (kiểu gen IB i, IBIB) chiếm tỉ lệ 27,94%, nhóm máu A (kiểu gen IAi, IAIA) chiếm tỉ lệ 19,46% và nhóm máu AB (kiểu gen IAIB) chiếm tỉ lệ 4,25%, Tần số tương đối của[r]
Câu 1. Hãy nêu đặc điểm 4 pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn. Câu 1. Hãy nêu đặc điểm 4 pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.Câu 2. Vì sao quá trình sinh trưởng của vi sinh vật trong nuôi cấykhông liên tục có pha tiềm phát, còn trong nuôi cấy liên tục thì không có pha này?Câu 3. Vì sao trong[r]
Câu 1. (2,0 điểm). Trình bày các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể? Cho ví dụ? Câu 2. (2,0 điểm). Phân tích quá trình tiến hóa hóa học? Câu 3. (0.5 điểm). Sự kiện chính xảy ra trong tiến hóa tiền sinh học là: 1. Sự hình thành các hợp chất hữu cơ 2. Sự hình thành các đại phân tử tự tái bản[r]
Bài 1. Hãy sưu tập các hình ảnh về các đặc điểm thích nghi và giải thích đặc điểm đó đem lại giá trị thích nghi như thế nào đối với sinh vật đó. Bài 1. Hãy sưu tập các hình ảnh về các đặc điểm thích nghi và giải thích đặc điểm đó đem lại giá trị thích nghi như thế nào đối với sinh vật đó. Trả lời[r]
B. tham gia vào hình thành lòai.C. gián tiếp phân hóa các kiểu gen.D. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể.Câu 6. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá làA. đột biến.B. nguồn gen du nhập. C. biến dị tổ hợp.D. quá trình giao phối.Câu 7. Đa số đột biến là có[r]
7.1 Một số khái niệm cơ bản 7.1.1. Khái niệm quần thể Quần thể là một tập hợp cá thể của một loài có nơi sinh sống chung, có cơ chế thích ứng chung đối với những điều kiện sống cụ thể và tạo thành một hệ thống di truyền hoàn chỉnh có khả năng duy trì sự ổn định về cấu trúc của mình và có khả năng[r]
Phát huy truyền thống yêu nước, truyền thống cách mạng vẻ vang, trong thời kỳ xây dựng và phát triển đất nước, đặc biệt từ khi tái lập tỉnh đến nay, Đảng bộ, chính quyền và nhân dân các dân tộc Bắc Kạn đã không ngừng phấn đấu vươn lên khắc phục khó khăn, giành được nhiều thành tựu mới trên các lĩnh[r]
CÂU 16: Khi các cá thể của một quần thể giao phối quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không p[r]
CÂU 16: Khi các cá thể của một quần thể giao phối quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không p[r]
CÂU 24: Khi các cá thể của một quần thể giao phối quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không p[r]
CÂU 41: Khi các cá thể của một quần thể giao phối quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không p[r]
CÂU 3: Khi các cá thể của một quần thể giao phối quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không ph[r]
CÂU LẠC BỘ LUYỆN THI LONG BIÊN – TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌChttps://www.facebook.com/doanthithanhhuong.19933. Hậu quả.- Sự tăng hay giảm số lượng của một hay vài cặp NST một cách khác thường đã làm mất cân bằng của toàn hệgen nên các lệch bội thường không sống được hoặc giảm sức sống, giảm khả năng sinh[r]
CÂU 26: Khi các cá thể của một quần thể giao phối quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không p[r]
CÂU 41: Khi các cá thể của một quần thể giao phối quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không p[r]
TRANG 4 CÂU 27: Khi các cá thể của một quần thể giao phối quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường[r]
TRANG 4 CÂU 27: Khi các cá thể của một quần thể giao phối quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường[r]