Các bạn đang cầm trong tay 1 cuốn bí kíp hóa học viết về phần lý thuyết của 3 quyển SGK hóa học 10,11,12. Hầu hết tất cả những kiến thức n{y đều có trong SGK, ngoại trừ các mẹo giúp đi tìm trí nhớ v{ c|c chuyên đề như “So s|nh tính axit, bazo,…” mình tổng hợp từ các tài liệu khác. Mình soạn ra cuốn[r]
Đa số các em đều gặp trở ngại khi cày hình Oxy, khi các em xem bài giảng, nghe thầy cô giảng thì hiểu nhưng khi bắt tay vào làm thì lại không làm được, 1 phần là do các em chưa nắm vững các kiến thức căn bản, 1 phần là do chưa biết cách tư duy. Có nhiều em thì lại nói với anh rằng lúc làm bài thì dễ[r]
window.onload = function () {resizeNewsImage("news-image", 500);} Ngày nay, rất nhiều trang phục, đặc biệt là quần áo mùa hè, được may từ các chất liệu vải rất dễ nhăn như cotton và lanh. Bạn cảm thấy buồn bực và đau đầu nhìn chiếc áo quần của mình nhăn nhúm, co rút sau khi sấy. Lúc n[r]
BÍ KÍP SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO "TRIỆT HẠ" CÂU HỆ PHƯƠNG TRÌNH - LED HOME GROUPXin giới thiệu với tất cả các em bộ bí kíp sử dụng máy tính casio 570VNPlus đánh bật bài Hệphương trình và bất phương trình kiếm trọn điểm thứ 9 trong đề thi Trung học phổ thông Quốc gia.Điều này đã được rất nhiều b[r]
Có những bí kíp ra đời cách đây cả trăm năm nhưng vẫn còn nguyên giá trị tới bây giờ Có những bí kíp ra đời cách đây cả trăm năm nhưng vẫn còn nguyên giá trị tới bây giờ Có những bí kíp ra đời cách đây cả trăm năm nhưng vẫn còn nguyên giá trị tới bây giờ
TRANG 1 CÁCH LÀM HOA HỒNG BẰNG GIẤY NHÚN ĐỂ LÀM HOA, MÌNH CẦN NHỮNG THỨ SAU: TRANG 2 - Keo dán Chôm chỉ có keo này nên xài đỡ - Bông gòn cotton balls - Cây tăm để uốn cánh hoa Bây giờ mì[r]
LESSON 1CottonThe cotton buyer usually selects species and grades of cotton to produce specific yarns. If a fabric such as a part wool blanket is to be produced, the cotton buyer will select Peruvian, China, or Indian cottons which have a harsh, rough, woll – like handle. Where extremely fine textur[r]
The dialog below takes place in a snack bar. Complete the conversation with the sentences given:Waiter: Hi. Are you ready to order?f)a)______________________________________________________________________Waiter: You're welcome. Have a goodWaiter: Sure. What dressing would youday.like for the salad?[r]
and the cake'. Just lookat the pictures first.(Pause.) Look at thefirst one.Mrs Brown is in thegarden. She's putting acake on the table.Jim's playing with hiscars. His sister'swatching him.Now you tell the story.(pointing at the otherpictures)"Remember to use the child's name throughout the t[r]
gốc từ nấm cố định trên hydrogel được dùng để thủy phân whey, sau 7h thủy phân được70-75% whey. Sự cố định enzym yổ-galactosidase từ A. niger trên silica gel đã đượckích hoạt, kết quả là hầu hết các chế phẩm enzym cố định sử dụng silica gel được kíchhoạt bằng TÌCI3 và FeCỈ3 sẽ thủy phân được 81% đến[r]
with the customers, their likes, and their dislikes; and to become accustomed to the business. After being socialized in this manner, employeesfeel more relaxed doing their jobs and show greater motivation.Genchi genbutsu is also used in cooperation with job rotation, whichis still very popular in t[r]
Tổng hợp các từ hay đi kèm do,make, haveBạn còn đang phân vân không biết do, make, have đi với từ nào cho phù hợp vàcó ý nghĩa. Đừng lo, đã có anh ngữ EFC sẽ giúp bạn tổng hợp danh sách cáctừ hay đi kèm với do, make, have nhất, phổ biến nhất. Hy vọng bài viết nàycó thể giúp đỡ cho các bạn.1. Cụm từ[r]
.. .ANIMOSITY OR PREFERENCE, CHINESE CONSUMERS ATTITUDES TOWARDS JAPANESE PRODUCTS ZHENG HONG (B.A., PEKING UNIVERSITY) A THESIS SUBMITTED FOR THE DEGREE OF MASTER OF ARTS DEPARTMENT OF JAPANESE. .. the world With more foreign products in the Chinese market, the competition has become hot The advant[r]
Phân biệt: Most, most of, almost, mostly • Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết Ex: Most Vietnamese people understand French. (đúng) Most of Vietnamese................................... ( sai) • Most of + aanthemyhis... + N = hầu hết Ex: Most of my friends live abr[r]
Tên Tiếng Anh Các Món Ăn Việt Nam Bánh cuốn : stuffed pancake Bánh dầy : round sticky rice cake Bánh tráng : girdle-cake Bánh tôm : shrimp in batter Bánh cốm : young rice cake Bánh trôi: s[r]