TỔNG HỢP CÁC CÂU XÁC SUẤT TỔ HỢP NHỊ THỨC NIU TƠN TỪ CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌCThayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơnTrang 2 1Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơnTrang 2 2Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơnTrang 2 3Thayquang.edu.vn – Giúp bạn học giỏi toán hơnTrang 2[r]
Với a, b là những số thực tùy ý A. Tóm tắt kiến thức: I. Công thức nhị thức Niu - Tơn: 1. Công thức nhị thức Niu - Tơn: Với a, b là những số thực tùy ý và với mọi số tự nhiên n ≥ 1, ta có: (a + b)n = C0n an + C1n an – 1b + C2n an – 2b2 + … + Cnn – 1 abn – 1 + Cnnbn. (1) 2. Quy ước: Với a là số th[r]
Chuyên đề nhị thức Niu tơn (lời giải chi tiết)Chuyên đề nhị thức Niu tơn (lời giải chi tiết)Chuyên đề nhị thức Niu tơn (lời giải chi tiết)Chuyên đề nhị thức Niu tơn (lời giải chi tiết)Chuyên đề nhị thức Niu tơn (lời giải chi tiết)Chuyên đề nhị thức Niu tơn (lời giải chi tiết)
NHỊ THỨC NIU TƠN 1.Các kiến thức cần nhớ: Với hai số thực a,b và n ta có công thức:
Các số là các hệ số của nhị thức Số hạng tổng quát của khai triển , kí hiệu có dạng, Các hệ số của nhị thức cách đều hai đầu của sự khai triển thì bằng nhau:
Tổng các hệ số hệ số của nhị tức nằm ở các vị tr[r]
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của (x3 + )8 Bài giải: Ta có: (x3 + )8= Ck8 x3(8 – k) ()k = Ck8 x24 – 4k Trong tổng này, số hạng Ck8 x24 – 4k không chứa x khi và chỉ khi ⇔ k = 6. Vậy số hạng không chứa x trong khai triển (theo công thức nhị[r]
Kế hoạch giảng dạy môn toán 11 Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx. Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx. Giải thành thạo phương trì[r]
Cung cấp kiến thức lý thuyết cơ bản và nâng cao về tổ hợp và xác suất cùng các bài tập từ khó về dễ và các bài tập thi đại học 1 số năm trở lại đây. Ngoài ra, còn có công thức khai triển nhị thức Niutơn và 1 số bài tập hay đi kèm
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu - Tơn: 1. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu - Tơn:a) (a + 2b)5; b) (a - √2)6; c) (x - )13. Bài giải: a) Theo dòng 5 của tam giác Pascal, ta có: (a + 2b)5= a5 + 5a4 (2b) + 10a3(2b)2 + 10a2 (2b[r]
Chương 1: Đánh giá sai số trong thực nghiệm 1. Cách biểu diễn số liệu 2. Phân loại sai số 3. Các khái niệm cơ sở và mối quan hệ với thống kê toán học Chương 2: Các phân bố thường dung trong xử lý số liệu 1. Tính quy luật xác suất 2. Phương sai nội và phương sai ngoại 3. Hàm phân bố chi bình phương[r]
0n trong đó n và m là các số nguyên không âm.Nguồn gốc của tên gọi hệ số nhị thức xuất phát từ định lý quan trọng sau.Định lý 1.1.1 (Định lý nhị thức). Hệ số của xn−k y k trong khai triển của (x + y)n lànk. Nói cách khác, ta có công thức(x + y)n =nn nn nn n−1n n−2 2x +x y+x y +[r]
Một số chuyên đề trong tài liệu: Phân tích đa thức thành nhân tử, khai triển lũy thừa bậc n của một nhị thức, các bài toán chia hết giữa các số, các đa thức, chữ số tận cùng, định lí Taletsl, tam giác đồng dạng ...Tài liệu bao quát hầu hết các kiến thức để bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 8
)iMặt khác ta tính ( 1 + i )theo dạng lượng giác của số phức và áp dụng công thức Moivre tađược :2009 2009π2009π 2009( 1 + i ) = 2 . cos 4 + i sin 2 ÷ = 21004 + 21004.i1004Vậy so sánh phần thực và phần ảo ta có S = 2B = 210042009( )Nhận xét : bằng việc xét khai triển ( 1 + i ) =nn∑C ik[r]
Bài 1:Tìm hệsốcủa x 3 trong khai triển: 2 2 n x x + Biết n thõa mãn: 1 3 2 1 23 2 2 2 ... 2 n n n n C C C − + + + = Bài 2:Cho 0 1 2 2 2 2 ... 2 6561 n n n n n n C C C C + + + = . Tìm hệsốcủa sốhạng chứa x 7 và tổng tất cảcác hệsốcủa các sốhạng trong khai triển: 2 3 n x x − [r]
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2014 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu Câu I (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) 2sinx -1 = 0 2) cos2x + 2sinx + 2 = 0 3) √3sinx + cosx = 2sin2x Câu II (2,0 điểm) 1) Tìm hệ số của x[r]
Trang 1THẦY NGUYỄN THẾ ANHSĐT : 0986.683.218 Facebook : nguyentheanh.teacherBÀI TOÁN 1: Tìm hệ số của xK trong khai triểnDẠNG 1: Thầy đã trình bày trong Video trước rồi các em nhéhttps://www.facebook.com/nguyentheanh.teacher/videos/vb.100009563529065/1662969680698467/?type=2&theaterDẠNG 2: N[r]
1.Các kiến thức cần nhớ: Với hai số thực a,b và n ta có công thức:
Các số là các hệ số của nhị thức Số hạng tổng quát của khai triển , kí hiệu có dạng, Các hệ số của nhị thức cách đều hai đầu của sự khai triển thì bằng nhau:
Tổng các hệ số hệ số của nhị tức nằm ở các vị trí chẳn,bẳng tổng[r]
BÀI 2. CÁC BÀI TOÁN VỀKHAI TRIỂN NEWTON Bài 1. Cho nnguyên, 2 n ≥ . Chứng minh: ( ) ( ) 1 1 ) 1 2 ) 1 3 n n a b n n + > + < Giải a.Khai triển nhịthức: ( ) ( ) ( ) ( ) 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 . ... 1 1 ... 2 n n k k n n n k C C C n n b n = + = = + + = + + > ∑ (Vì ( ) 1 . 0 i i n C n > ) b.Ta có ([r]