PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP DỜI HÌNH PHÉP TỊNH TIẾN I.Tóm tắt lý thuyết : 1. Định nghĩa : Trong mặt phẳng , cho véc tơ . Phép tịnh tiến theo véc tơ là phép biến hình , biến một điểm M thành một điểm M’ sao cho Ký hiệu : . 2.Các tính chất của phép tịnh tiến : a Tính chất 1: Định lý 1: Nếu phép[r]
1. Ôn tập lí thuyếtGv: Nêu định nghĩa và biểu thức toạ độ của phép 1.1. Phép tịnh tiến.uuuuur rtịnh tiến?.Tvr ( M ) = M ' ⇔ MM ' = v•Gv: Hai điểm M, M’ đối xứng nhau qua đườngthẳng d khi nào?.Gv: Hãy nêu biểu thức toạ độ của phép đối xứngqua trục Ox, Oy.Gv: M’ là ảnh của[r]
PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP DỜI HÌNHPHÉP TỊNH TIẾNI.Tóm tắt lý thuyết :1. Định nghĩa : Trong mặt phẳng , cho véc tơ . Phép tịnh tiến theo véc tơ là phép biến hình , biến một điểm M thành một điểm M’ sao cho Ký hiệu : . 2.Các tính chất của phép tịnh tiến :a Tính chất 1: Định lý 1: Nếu phép tịnh t[r]
1.Ổn định tổ chức :2. Kiểm tra bài cũ : Những phép biến hình nào bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ?3. Vào bài mới :Các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay đều có một tính chất chung làbảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C[r]
A. 0B. 1C. 2D. Vô số1.5. Định nghĩa và tính chất của phép dời hình (1 câu)Câu 10: Phép dời hình không bảo toàn yếu tố nào sau đây:A. Khoảng cách giữa hai điểmB. Thứ tự ba điểm thẳng hangC. Tọa độ của điểmD. Diện tíchII. Bài tập2.1. Mối liên hệ giữa điểm và ảnh của điểm đó qua
Cho hai điểm A,B và đường tròn tâm O không có điểm chung với đường thẳng AB. Qua mỗi điểm M chạy trên đường tròn (O) dựng hình bình hành MABN. Chứng mình rằng điểm N thuộc một đường tròn xác định Bài 7. Cho hai điểm A,B và đường tròn tâm O không có điểm chung với đường thẳng AB. Qua mỗi điểm M ch[r]
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF. a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB b) Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF. a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB b) Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE c) Qua phép quay tâm O[r]
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Bài 2. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ . Xác định điểm D sao cho phép tịnh tiến theo vectơ biến D thành A. Lời giải: - Dựng hình bình hành ABB'G và ACC'G. Khi đó ta có = = . Suy ra (A) = G, ([r]
Các em học sinh sẽ đợc làm quen với phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự,… và hiểu thế nào là hai hình bằng nhau, thế nào là hai hình đồng dạng.. [r]
_Hớng dẫn_: Chúng ta đã từng sử dụng PHÉP TỊNH TIẾN, PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC để thực hiện bài toán quỹ tích trên, và để tận dụng kết quả đã biết đó các em chỉ cần tìm một phép đối xứng tâm [r]
I. PHÉP TỊNH TIẾN1.Cho hai điểm cố định B, C trên đường tròn (O) và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó. Tìm quĩ tích trực tâm H của ABC.HD: Vẽ đường kính BB. Xét phép tịnh tiến theo . Quĩ tích điểm H là đường tròn (O) ảnh của (O) qua phép tịnh tiến đó.2.Cho đường tròn (O; R), đường kính AB[r]
II/. Bài tập tự luận:1/. Trong mặt phẳng Oxy, chođường thẳng . Viết phương trình đườngthẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến .x +∆∆y' −o 3 = 02/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường ∆ : 2 Qthẳng . Viết phương trình đường thẳng là( O ,−90 )ảnh của qua phép quay .23/. Trong mặt phẳng Oxy, cho ([r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = (-1;2), hai điểm A(3;5), B( -1; 1) và đường thẳng d có phương trình x-2y+3=0. Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = ( -1;2), hai điểm A(3;5), B( -1; 1) và đường thẳng d có phương trình x-2y+3=0. a. Tìm tọa độ của các điểm A', B' theo thứ tự là ản[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ v biến d thành chính nó Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ v biến d thành chính nó thì phải là vectơ nào trong các vectơ sau? (A) = ([r]
C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q(O ,α ) thì ( OM '; OM ) = α .D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kínhCâu 22 :Cho hai đường thẳng song song d và m. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k=100 biến đườngthẳng d thành m.A.Không có phép nàoB.Có duy nhất mộtC.Có h[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-2), bán kính 3. a) Viết phương trình của đường tròn đó. b) Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;3) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (-2;1. c) Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;3) qua phép đối xứng qua trục Ox. d) Viết phương trình ản[r]
I. Mục tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biên hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan đến nó, liên hệ được với những phép biến hình đã học ở lớp dưới. Phép tịnh tiến, tính chất của phép tịnh tiến và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. Kỹ năng : Phân biệt được[r]
Phép đối xứng trục bất kìPhép dời hình F biến tam giácABC thành tam giác A’B’C’.Khẳng định nào sau đây sai.F biến A thành A’.B6/C11Phép tịnh tiến theovecto v 0 .F biến đường tròn ngoại F biến trọng tâm củaABC thành trọng tâmtiếp ABC thànhđường tròn ngoại tiếpcủa A ' B ' C 'F biến[r]
Viết công thức chuyển hệ toạ độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OIuur và viết phơng trình của đờng cong C đối với hệ toạ độ IXY.. Từ đó, suy ra rằng I là tâm đối xứng của đờng cong C.[r]