Tất cả các virut đều bao gồm hai thành phần cơ bản : lõi là axit nuclêic (tức hệ gen) và vỏ là prôtêin (gọi là capsit) bao bọc bên ngoài để bảo vệ axit nuclêic. Tất cả các virut đều bao gồm hai thành phần cơ bản : lõi là axit nuclêic (tức hệ gen) và vỏ là prôtêin (gọi là capsit) bao bọc bên ngoài[r]
so sánh về cấu tạo hóa học, cấu trúc không gian, sự đa dạng, khối lượng, sự bền vững, hoạt động tổng hợp của hai loại axit nucleic là ADN và ARN. Đây là bài thảo luận trong môn sinh học phân tử đã được góp ý và chỉnh sửa công phu sẽ là tài iệu hữu ích cho các bạn học viên cao học các môn thuộc chuyê[r]
1) Cấu tạo :- ARN cấu tạo từ các nguyêntố C, H, O, N và P.- ARN là đại phân tử- Gồm một mạch xoắn đơn- Cấu tạo theo nguyên tắc đaphân mà đơn phân là 4 loạinuclêôtit : A, U, G, X.? Em hãy nêu cấu trúc của ARN:Kích thước, số mạch, nguyên tắc5cấu tạo, đơ[r]
Hãy so sánh sự khác biệt giữa virút và vikhuẩn bằng cách điền chữ có hoặc khôngvào bảng dới đây:Tính chấtCó cấu tạo tế bàoChỉ chứa ADNhoặcA RNChứa cả ADN và ARNChứa ribôxômSinh sản độc lậpVirútVikhuẩnHãy so sánh sự khác biệt giữa virút và vikhuẩn bằng cách điền chữ có hoặ[r]
ARN thuộc loại axit nuclêic ARN (axit ribônuclêic) cũng như ADN thuộc loại axit nuclêic .Tuỳ theo chức năng mà các ARN được chia thành loại khác nhau như ARN thông tin (mARN), ARN vận chuyển (tARN), ARN ribôxôm (rARN), cụ thể là : - mXRN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc cùa p[r]
ARNMuỗi AedesVirut sốt xuất huyết(Dengi)Loại virutĐặc điểmTác hạiPhòng tránhVí dụKý sinh ở người, ĐV- Bộ gen ADN hoặc ARN- Khả năng lây lan nhanh.- Mức độ nguy hiểm cao.ARN- Gây tử vong ở người và động vật.- Ảnh hưởng đến sức khỏe và sản xuất.
1.Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong câu trúc ARN và AND. 2. ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Nêu bản chất của mối quan hệ theo sơ đồ gen -»ARN. 1.Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong câu trúc ARN và AND. 2. ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Nêu bản chất của m[r]
+ Trong ribonucleotit : rN=> Tổng số liên kết cộng hóa trị trong gen là : 2 rN – 1Khối lượng phân tử ARN : M = 300 x rN => r N =M300Tính số bộ ba mã hóa trên phân tử ARN là :Trong phân tử ARN cứ 3 nucleotit liên kề nhau thì mã hóa cho 1 axit aminSố bộ ba trên phân[r]
Câu 1:Tại sao ADN là cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp độ phân tử?Trả lời:ADN là cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp độ phân tửMang và bảo quản thông tin di truyền:Thông tin di truyền là thông tin về toàn bộ cấu trúc protein của cơ thể.Trình tự sắp xếp các nucleotit trong AD[r]
Mã mở đầu : tín hiệu khởi đầu phiên mã•Các codon mã hóa axit amin:•Mã kết thúc , mang thông tin kết thúc quá trình dịch mãtARN có cấu trúc với 3 thuỳ, trong đó có một thuỳ mang bộ ba đối mã có trình tự bổsung với 1 bộ ba mã hóa axit amin trên phân tử mARN , tARN có chức năng vận chuyểnaxit amin tới[r]
1. Cấu trúc của ARN Phần tử ARN cũng có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà mỗi đơn phân là một nuclêôtit. ARN có 4 loại nuclêôtit là A (ađênin), U (uraxin), G (guanin), X (xitôzin). 1. Cấu trúc của ARNPhần tử ARN cũng có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà mỗi đơn phân là một nuclêôtit. ARN có 4[r]
1.Đặc điểm cấu tạo của ADN. 2.Vì sao ADN có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù? Bài 1. Đặc điểm cấu tạo của ADN: - ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O và P - ADN thuộc loại đại phân tử được câu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit, gồm bốn loại: A, T, G, X. Bài 2. Vì sao ADN[r]
ADNThảo LuậnGhnh iớAD N VÀ GEN:Bài TậpCũng cốNỘI DUNGHọc sinh quan sát mô hình cấu trúc một đoạnI. Cấu tạo hóa học phân ADNcủa phân tử ADN1.Vì Sao ADNCó Tính Đặc thù và đadạng?Trả lời+Tính đặc thù do só lượng,trình tự ,thành phầncủa các loại nuclêôtit+Cách sắp xếp khác nhau của 4 loại[r]
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học năm 2014 Trường THCS Lê Văn Tám A. Trắc nghiệm khách quan: (4điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2điểm) 1. Tỉ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong phép lai n[r]
Câu 1: Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng VSV gây bệnh thì thu được: Chủng gây bệnh Loại Nu (%) A T U G X Số 1 10 10 0 40 40 Số 2 20 30 0 20 30 Số 3 22 0 22 27 29 Số 4 35 35 0 16 14 Kết luận nào sau đây không đúng? A. Vật chất di truyền của chủng s[r]
HỆ THỐNG TOÀN BỘ KIẾN THỨC SINH HỌC PHỔ THÔNGA. CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (ADN – ARN – PRÔTÊIN )PHẦN I: CẤU TRÚC ANDI. Tính số nuclêôtit của ADN hoặc của gen 1. Đối với mỗi mạch của gen: Trong ADN, 2 mạch bổ sung nhau, nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau.A1 + T1 +[r]
I. MỤC TIÊU: Học sinh cũng cố kiến thức cấu trúc và chức năng của ADN, ARN Hiểu được cơ chế di truyền ở cấp phân tử. Vận dụng giải bài tập.II. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thảo luận. III.PHƯƠNG TIỆN: GV: Bài soạn của giáo viên. HS: Ôn lại kiến thức ADN, ARN, prôtêin đã học
ThrLysArg*AchoMetAGAvàAGG sửMetThru ở tế bàLyso loài cóArg*vú và mãGMã mở đầdụng như codon stophóa cho Met trong phân tử protein. ởÛ ty thể loài có vúValAlaAspGlyU4.4. Các yếu tố tham gia quá trình sinh tổng hợp protein:4.4.1. Vai trò của ADN1 Protein
CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN PHẦN I . CẤU TRÚC ADN I . Tính số nuclêôtit của ADN hoặc của gen 1. Đối với mỗi mạch của gen : Trong ADN , 2 mạch bổ sung nhau , nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau . N A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 = 2 Trong cùng một mạch , A và T cũng như G và X , không li[r]
Hocmai.vn – Ngôi trng chung c a h c trò Vi tT ng đài t v n: 1900 58-58-12- Trang | 1 -Khóa h c Luy n thi đ i h c môn Sinh h c – Th y Bùi Phúc Tr chÔn t p và b sung ki n th c v Axit nulêicII. C u trúc không gian c a Axit nuclêic1. C u trúc c a ADNM i phân t ADN g m 2 chu i pôlinuclêôtit song s[r]