ĐỀ THI TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "ĐỀ THI TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN":

Câu hỏi ôn tập và bộ đề thi Môn Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin (infotech English for computer users) có đáp án

CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BỘ ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (INFOTECH ENGLISH FOR COMPUTER USERS) CÓ ĐÁP ÁN

Tài liệu được chia thành 3 phần:Phần 1: Bộ câu hỏi ôn tập cho môn Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin: Có 215 câu hỏi, được phân thành các chương theo sách giáo trình Infotech (English for computer users). Đáp án là những phương án được gạch chân.Phần 2: 10 đề thi 90'''''''''''''''', các dạng[r]

111 Đọc thêm

tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tài liệu “Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin” được biên soạn nhằm giúp học sinh, sinh viên phát triển những kiến thức cơ bản để giao tiếp tiếng Anh trong ngành CNTT. Tài liệu có thể được dùng trong các trường đại học, cao đằng, dạy nghề, học sinh sinh viên đã biết làm chủ các mẫu câu tiế[r]

35 Đọc thêm

Giải đề thi tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin học viện công nghệ bưu chính viễn thông

GIẢI ĐỀ THI TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Giải Bài TậpTest 1I. Read the passage and answer the questions1. What do inputoutput devices communicate with? These devices communicate with what is inside the computer case through cables ttached to the case at a connection called a port.2. Where are computer posts located? Most computer ports are[r]

17 Đọc thêm

tiếng anh công nghệ thông tin

TIẾNG ANH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin... là tài liệu bổ ích cho các bạn học công nghệ thông tin ......................chúc bạn may mắn và thành công và luôn học tốt........... goodlucky............

137 Đọc thêm

Từ vựng tiếng Anh các chuyên ngành phổ biến

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CÁC CHUYÊN NGÀNH PHỔ BIẾN

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh các chuyên ngành như kinh tế, thương mại, đề tài tình yêu, cảm xúc, chuyên ngành công nghệ thông tin, Tết cổ truyền Việt Nam,chủ đề biển đảo, chủ đề hôn nhân, môi trường; chủ đề bóng đá, gia đình, lĩnh vực y học, tội phạm, truyền hình, truyền thông, nấu ăn...

311 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Đề thi trắc nghiệm tin học đại cương Đại học Bách Khoa Đà Nẵng. Làm bài trên máy tính. Đề thi năm 20132014. Dành cho sinh viên không thuộc chuyên ngành Công nghệ Thông tin. Tài liệu tham khảo. Đảm bảo chính xác.

19 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 8

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 8

READ THE FOLLOWING PASSAGE AND MARK THE LETTER A, B, C, OR D TO INDICATE THE CORRECT ANSWER TO EACH OF THE QUESTIONS.. TRANG 15 analyze data from submarines and satellites.[r]

17 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 3

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 3

since _MARK THE LETTER A, B, C, OR D ON YOUR ANSWER SHEET TO INDICATE THE SENTENCE THAT IS CLOSEST IN MEANING TO EACH OF THE_ _FOLLOWING QUESTIONS._ Question 76: The singer has given up [r]

6 Đọc thêm

Đề thi thử đại học môn tiếng anh - đề 4

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 4

To using _READ THE FOLLOWING PASSAGE AND MARK THE LETTER A, B, C, OR D ON YOUR ANSWER SHEET TO INDICATE THE CORRECT ANSWER TO EACH _ _OF THE QUESTIONS FROM 36 TO 45._ TRANG 3 months of e[r]

6 Đọc thêm

Đề thi thử đại học môn tiếng anh - đề 5

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 5

TO PROVE THE RELATIONSHIP BETWEEN COLOR AND EMOTION READ THE FOLLOWING PASSAGE AND MARK THE LETTER A, B, C, OR D ON YOUR ANSWER SHEET TO INDICATE THE CORRECT ANSWER TO EACH OF THE FOLLOW[r]

7 Đọc thêm

Đề thi thử đại học môn tiếng anh - đề 6

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 6

determ_ine_ _READ THE FOLLOWING PASSAGE AND MARK THE LETTER A, B, C OR D ON YOUR ANSWER SHEET TO INDICATE THE _ _CORRECT ANSWER TO EACH OF THE QUESTIONS FROM 56 - 64_ Butterflies are amo[r]

7 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 7

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 7

determ_ine_ _MARK THE LETTER A, B, C OR D ON YOUR ANSWER SHEET TO INDICATE THE CORRECT ANSWER THAT BEST COMPLETES_ _EACH UNFINISHED SENTENCE, SUBSTITUTES THE UNDERLINED PART, OR HAS A CL[r]

8 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 11

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 11

READ THE PASSAGE AND MARK THE LETTER A, B, C OR D TO INDICATE THE CORRECT _ANSWER TO EACH OF THE _ _ QUESTIONS FROM 61 TO 70._ Choosing a career may be one of the hardest jobs you ever h[r]

16 Đọc thêm

Đề thi thử đại học môn tiếng anh - đề 9

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 9

READ THE PASSAGE AND THE QUESTIONS OR UNFINISHED SENTENCES, THEN CHOOSE THE _ _BEST ANSWER FOR EACH._ A solar eclipse occurs when the Moon moves in front of the Sun and hides at least so[r]

7 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 10

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 10

READ THE PASSAGE AND THE QUESTIONS OR UNFINISHED SENTENCES, THEN CHOOSE THE _ _BEST ANSWER FOR EACH._ A solar eclipse occurs when the Moon moves in front of the Sun and hides at least so[r]

7 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 12

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH - ĐỀ 12

Tài liệu tham khảo dành cho các sĩ tử ôn thi đại học, chuẩn bị tốt cho kì thi cao đẳng đại học sắp tới

10 Đọc thêm

Đề thi thử đại học môn tiếng anh - đề 13

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 13

C D _READ THE FOLLOWING PASSAGE AND MARK THE LETTER A, B, C, OR D ON YOUR ANSWER SHEET TO INDICATE THE CORRECT_ _ANSWER TO EACH OF THE QUESTIONS FROM 51 TO 60._ ENVIRONMENTAL ACTIVISTS P[r]

8 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 14

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 14

ĐỌC KỸ ĐOẠN VĂN SAU VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG A HOẶC B, C, D CHO MỖI CÂU TỪ 51ĐẾN 60 Basic to any understanding of Canada in the 20 years after the Second World War is the country’s impres[r]

12 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 15

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 15

READ THE FOLLOWING PASSAGE THEN CHOOSE THE BEST ANSWER TO THE QUESTIONS BELOW._ Most people think of deserts as dry, flat areas with little vegetation and little or no rainfall, but this[r]

6 Đọc thêm