TỪ VỰNG VỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "TỪ VỰNG VỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI":

Thực trạng hiến xác, hiến bộ phận cơ thể ở Việt Nam hiện nay

THỰC TRẠNG HIẾN XÁC, HIẾN BỘ PHẬN CƠ THỂ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY

Thực trạng hiến xác, hiến bộ phận cơ thể ở Việt Nam hiện nay Bài tập học kỳ Luật Dân sự 1
Chuyên mục Bài tập học kỳ, Luật Dân sự 1
A. LỜI MỞ ĐẦU

Xã hội ngày càng phát triển, kéo theo đó là các quyền của con người, của cá nhân… cũng ngày càng được tôn trọng và bảo vệ. Quyền nhân[r]

14 Đọc thêm

GIỚI THIỆU VỀ CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ

GIỚI THIỆU VỀ CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ

Giới thiệu về các bộ phận cơ thể Giới thiệu về các bộ phận cơ thể Giới thiệu về các bộ phận cơ thể Giới thiệu về các bộ phận cơ thể Giới thiệu về các bộ phận cơ thể Giới thiệu về các bộ phận cơ thể Giới thiệu về các bộ phận cơ thể Giới thiệu về các bộ phận cơ thể Giới thiệu về các bộ phận cơ thể Giớ[r]

10 Đọc thêm

Giải đáp về Cơ thể người

GIẢI ĐÁP VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

Giải đáp các câu hỏi về cơ thể người như :
Vì sao nói não càng dùng càng thông minh ?
Khai thác bán cầu não phải có lời gì?
Có phải não lớn hơn là thông minh hơn không?
Các câu hỏi về cơ thể con người sẽ được giải đáp trong cuấn sách này, một tài liệu để các bạn tham khảo.

244 Đọc thêm

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ TRẠNG THÁI CƠ THỂ

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ TRẠNG THÁI CƠ THỂ

TRANG 1 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ TRẠNG THÁI CƠ THỂ 症状 しょうじょう : trạng thái bệnh.. 元気 げんき、健康 けんこう : khỏe mạnh, sức khỏe.[r]

2 Đọc thêm

TỪ VỰNG VỀ CÁC ĐỘNG TÁC CƠ THỂ

TỪ VỰNG VỀ CÁC ĐỘNG TÁC CƠ THỂ

tập thể dục: do morning exercisetell : nóitravel : đi du lịchwait : chờ đợiLANGMASTERPhan Thị Thu Thủy30 Phút Tiếng Anh Mỗi NgàyLANGMASTERwalk : đi bộwear : mặc (đôi khi được dùng để chỉ động từ mang)Cụm từ vựng về các động tác cơ thểBlink your eyes — Nháy mắtBlow nose — Hỉ mũiBrush yo[r]

2 Đọc thêm

Định danh các bộ phận của đồ vật bằng các từ ngữ thuộc trường nghĩa chỉ bộ phận cơ thể người

ĐỊNH DANH CÁC BỘ PHẬN CỦA ĐỒ VẬT BẰNG CÁC TỪ NGỮ THUỘC TRƯỜNG NGHĨA CHỈ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI

u t ngôn t đs[6; 7].Ví dụ: cây tre iệt Nam tượng trưng cho ý chí, cho hòa bình, màu vànglà màu của quyền lực, giàu có, trung tâm, đồng kim loại biểu trưng cho tínhbền vững, sắt biểu trưng cho sức mạnh, trầu cau biểu trưng cho hôn nhân,đoàn kết, bền vững, tình yêu, gia đình, hoa sen biểu trưng cho sự[r]

95 Đọc thêm

TỪ VỰNG BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI

TỪ VỰNG BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI

1. 顔 かお kao Mặt2. 髪 かみ kami Tóc3. 頭 あたま atama Đầu4. 耳 みみ mimi Tai5. 頬 ほお/ほほ hoo/hoho Má6. 額 ひたい hitai Trán7. 目 め me Mắt8. 鼻 はな hana Mũi9. 口 くち kuchi Miệng10. 顎 あご ago Cằm11. 体 からだ karada Cơ thể12. 首 くび kubi Cổ13. 肩 かた kata Vai14. 腕 うで ude Tay15.[r]

1 Đọc thêm

Soạn bài Trường từ vựng

SOẠN BÀI TRƯỜNG TỪ VỰNG

KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Thế nào là trường từ vựng?

- Ví dụ: + Các từ: thầy giáo, công nhânm nông dân, thầy thuốc, kỹ sư… đều có một nét nghĩa chung là: người nói chung xét về nghề nghiệp. + Các từ : đi, chạy, nhảy, bò, bơi, trườn… đều có một nét nghĩa chung là: hoạt động dời chỗ. + Các từ: thôn[r]

1 Đọc thêm